Dexdor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Dexmedetomidine hydrochloride

Sẵn có từ:

Orion Corporation

Mã ATC:

N05CM18

INN (Tên quốc tế):

dexmedetomidine

Nhóm trị liệu:

Psiholeptiki

Khu trị liệu:

Zavestna sedacija

Chỉ dẫn điều trị:

Za sedacijo odraslih bolnikov z intenzivno nego, ki zahtevajo stopnjo sedacije ne globlje od vzburjenja kot odziv na verbalno stimulacijo (kar ustreza Richmondovemu agitacijsko sedimentacijsko lestvici (RASS) od 0 do -3).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2011-09-15

Tờ rơi thông tin

                                23
8.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
9.
POSEBNA NAVODILA ZA SHRANJEVANJE
Ampule/viale shranjujte v zunanji ovojnini za zagotovitev zaščite
pred svetlobo.
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Orion Corporation
Orionintie 1
FI-02200 Espoo
Finska
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/11/718/001
EU/1/11/718/002
EU/1/11/718/004
EU/1/11/718/006
EU/1/11/718/007
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Številka serije
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Sprejeta je utemeljitev, da Braillova pisava ni potrebna.
24
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC {številka}
SN {številka}
NN {številka}
25
PODATKI, KI MORAJO BITI NAJMANJ NAVEDENI NA MANJŠIH STIČNIH
OVOJNINAH
AMPULE ALI VIALE
1.
IME ZDRAVILA IN POT(I) UPORABE
Dexdor 100 µg/ml sterilen koncentrat
deksmedetomidin
i.v.
2.
POSTOPEK UPORABE
3.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
4.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
5.
VSEBINA, IZRAŽENA Z MASO, PROSTORNINO ALI ŠTEVILOM ENOT
200 µg/2 ml
400 µg/4 ml
1000 µg/10 ml
6.
DRUGI PODATKI
26
B. NAVODILO ZA UPORABO
27
NAVODILO ZA UPORABO
DEXDOR 100 MIKROGRAMOV/ML KONCENTRAT ZA RAZTOPINO ZA INFUNDIRANJE
deksmedetomidin
PRED PREJEMOM ZDRAVILA NATANČNO PREBERITE NAVODILO, KER VSEBUJE ZA
VAS POMEMBNE PODATKE!
-
Navodilo shranite. Morda ga boste želeli ponovno prebrati.
-
Če imate dodatna vprašanja, se posvetujte z zdravnikom ali
medicinsko sestro.
-
Če opazite kateri koli neželeni učinek, se posvetujete z
zdravnikom. Posvetujte se tudi, če opazite
katere koli neželene učinke, ki niso navedeni v tem navodilu. Glejte
poglavje 4.
KAJ VSEBUJE NAVODILO
1.
Kaj je zdravilo Dexdor in za kaj ga uporabljamo
2.
Kaj morate vedeti, preden boste prejeli zdravilo Dexdor
3.
Kako uporabljati zdravilo Dexdor
4.
Možni n
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
1.
IME ZDRAVILA
Dexdor 100 mikrogramov/ml koncentrat za raztopino za infundiranje
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
En ml koncentrata vsebuje deksmedetomidinijev klorid v količini, ki
ustreza 100 mikrogramom
deksmedetomidina.
Ena 2 ml ampula vsebuje 200 mikrogramov deksmedetomidina.
Ena 2 ml viala vsebuje 200 mikrogramov deksmedetomidina.
Ena 4 ml viala vsebuje 400 mikrogramov deksmedetomidina.
Ena 10 ml viala vsebuje 1000 mikrogramov deksmedetomidina.
Koncentracija končne raztopine po redčenju mora biti bodisi 4
mikrograme/ml ali 8 mikrogramov/ml.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
koncentrat za raztopino za infundiranje (sterilen koncentrat)
Koncentrat je bistra in brezbarvna raztopina s pH vrednostjo med 4,5
in 7,0.
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Za sedacijo na oddelkih za intenzivno nego pri odraslih bolnikih, ki
potrebujejo stopnjo sedacije največ do
ravni, ko se zbujanje bolnika še da doseči z verbalno stimulacijo
(kar ustreza Richmondovi lestvici agitacije
- sedacije (RASS) 0 do -3).
Za sedacijo neintubiranih odraslih bolnikov pred in/ali med
diagnostičnimi ali kirurškimi posegi, ki
zahtevajo sedacijo, t.i. proceduralno sedacijo/sedacijo pri ohranjeni
zavesti.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
ZA SEDACIJO NA ODDELKIH ZA INTENZIVNO NEGO PRI ODRASLIH BOLNIKIH, KI
POTREBUJEJO STOPNJO SEDACIJE
NAJVEČ DO RAVNI, KO SE ZBUJANJE BOLNIKA ŠE DA DOSEČI Z VERBALNO
STIMULACIJO (KAR USTREZA RICHMONDOVI
LESTVICI AGITACIJE - SEDACIJE (RASS) 0 DO -3).
Samo za bolnišnično uporabo. Zdravilo Dexdor smejo uporabljati le
zdravstveni delavci, ki so izurjeni za
zdravljenje bolnikov na intenzivni negi.
Odmerjanje
Pri bolnikih, ki so že intubirani in sedirani, lahko preidete na
uporabo deksmedetomidina z začetno hitrostjo
infundiranja 0,7 mikrogramov/kg/h, ki jo lahko potem po korakih
povečujete v razponu odmerkov od 0,2
do 1,4 mikrograma/kg/h, da boste dosegli želeno stopnjo sedacije
glede na bolnikov
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu