DepoCyte

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Cytarabin

Sẵn có từ:

Pacira Limited

Mã ATC:

L01BC01

INN (Tên quốc tế):

cytarabine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische Mittel

Khu trị liệu:

Meningeale Neoplasmen

Chỉ dẫn điều trị:

Intrathekale Behandlung der lymphomatösen Meningitis. Bei den meisten Patienten wird eine solche Behandlung Teil der symptomatischen Linderung der Krankheit sein.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2001-07-11

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PACKUNGSBEILAGE
23
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATIONEN FÜR ANWENDER
DEPOCYTE 50 MG INJEKTIONSSUSPENSION
Cytarabin
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
−
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
−
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt.
−
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt. Dies
gilt auch
fürNebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage angegeben
sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT:
1.
Was ist DepoCyte und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von DepoC
yte b
eachten?
3.
Wie ist DepoCyte anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist DepoCyte aufzubewahren?
6
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST DEPOCYTE UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
DepoCyte wird zur Behandlung von Meningeosis lymphomatosa verwendet.
Meningeosis lymphomatosa ist eine Erkrankung, bei der die Zellen eines
Lymphknotentumors in die
Flüssigkeit oder die Membranen eingedrungen sind, welche das Gehirn
und Rückenmark umgeben.
DepoCyte wird bei Erwachsenen zur Abtötung der Lymphknotentumorzellen
verwendet.
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER ANWENDUNG VON DEPOCYTE BEACHTEN?
DEPOCYTE DARF NICHT AN
GEWENDET WERDEN,
−
wenn Sie allergisch gegen Cytarabin oder einen der in Abschnitt 6.
genannten sonstigen
Bestandteile dieses Arzneimittels sind.
−
bei Hirnhautinfektion.
WARNHINWEISE UND VORSICHTSMASSNAHMEN
Bei der Anwendung von DepoCyte sind schwere neurologische
Nebenwirkungen aufgetreten, die
unter anderem das Nervensystem betrafen (z. B. Konvulsionen,
Schmerzen, Taubheitsgefühl oder
Kribbeln, Erblindung oder Sehstörungen). Ihr Arzt wird Sie
regelmäßig auf diese Symptome
untersuchen.
Achten Sie darauf, alle Dexamethason-Tabletten, die Ihnen verschrieben
worden sind, nach den
Anweisungen Ihres Arztes einzunehmen, da sie das Risiko unerw
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
DepoCyte 50 mg Injektionssuspension
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Ein ml Suspension enthält 10 mg Cytarabin.
Jede 5 mL Durchstechflasche enthält 50 mg Cytarabin.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionssuspension.Weißliche bis cremefarbene Suspension.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Zur intrathekalen Behandlung von Meningeosis lymphomatosa. Bei den
meisten Patienten erfolgt eine
solche Behandlung zur Linderung der Erkrankungssymptome.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
DepoCyte darf nur unter Aufsi
cht ein
es Arztes mit Erfahrung im Gebrauch von Zytostatika
verabreicht werden.
Dosierung
_Kinder und Jugendliche_
Die Sicherheit und Wirksamkeit des Arzneimittels bei Kindern unter 18
Jahren wurden nicht
untersucht. Zurzeit vorliegende Daten werden in Abschnitt 5.1
beschrieben; eine
Dosierungsempfehlung kann jedoch nicht gegeben werden. Von der
Anwendung von DepoCyte bei
Kindern und Jugendlichen ist abzuraten, bis mehr Daten verfügbar
sind.
_Erwachsene und ältere Menschen_
Die Dosierung zur Behandlung einer Meningeosis lymphomatosa beträgt
für Erwachsene 50 mg (eine
Durchstechflasche), die intrathekal (lumbal oder intraventrikulär
über ein Ommaya-Reservoir)
verabreicht wird. Die folgenden Behandlungsschemata werden für die
Induktions-, Konsolidierungs-
und E
rhaltung
stherapie empfohlen.
Induktionstherapie: 50 mg werden insgesamt zweimal im Abstand von 14
Tagen (Woche 1 und 3)
gegeben.
Konsolidierungstherapie: 50 mg werden insgesamt dreimal im Abstand von
14 Tagen (Woche 5, 7 und
9) gegeben, gefolgt von einer zusätzlichen Applikation von 50 mg in
Woche 13.
Erhaltungstherapie: 50 mg werden insgesamt viermal im Abstand von 28
Tagen (Woche 17, 21, 25
und 29) gegeben.
3
Art der Anwendung: DepoCyte ist mittels langsamer Injektion über
einen Zeitraum von 1–5 Minuten
direkt in den Liquor cerebrospinalis (CSF) zu verabreichen, en
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-08-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-08-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-08-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu