Dengvaxia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chimeric yellow fever dengue virus serotype 1 (live, attenuated), chimeric yellow fever dengue virus serotype 2 (live, attenuated), chimeric yellow fever dengue virus serotype 3 (live, attenuated), chimeric yellow fever dengue virus serotype 4 (live, attenuated)

Sẵn có từ:

Sanofi Pasteur

Mã ATC:

J07BX

INN (Tên quốc tế):

dengue tetravalent vaccine (live, attenuated)

Nhóm trị liệu:

Vacunas

Khu trị liệu:

El Dengue

Chỉ dẫn điều trị:

Dengvaxia is indicated for the prevention of dengue disease caused by dengue virus serotypes 1, 2, 3 and 4 in individuals 6 to 45 years of age with test-confirmed previous dengue infection (see sections 4. 2, 4. 4 y 4. El uso de Dengvaxia debe estar en conformidad con las recomendaciones oficiales.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2018-12-12

Tờ rơi thông tin

                                52
B. PROSPECTO
53
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
DENGVAXIA, POLVO Y DISOLVENTE PARA SUSPENSIÓN INYECTABLE EN JERINGA
PRECARGADA
vacuna tetravalente frente al dengue (virus vivos atenuados)
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES QUE USTED O SU HIJO SE
VACUNE, PORQUE CONTIENE
INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico, o farmacéutico o
enfermero.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas.
-
Si usted o su hijo experimentan efectos adversos, consulte a su
médico, o farmacéutico o
enfermero, incluso si se trata de efectos adversos que no aparecen en
este prospecto. Ver
sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Dengvaxia y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a usar Dengvaxia
3.
Cómo usar Dengvaxia
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Dengvaxia
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES DENGVAXIA Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Dengvaxia es una vacuna. Se utiliza para ayudar a protegerle a usted o
a su hijo frente a la
“enfermedad del dengue” causada por el virus del dengue serotipos
1, 2, 3 y 4. Contiene versiones de
las 4 variedades del virus que se ha debilitado para que no puedan
causar la enfermedad.
Dengvaxia se administra a adultos, jóvenes y niños (desde los 6 a
los 45 años) con infección previa por
dengue confirmada por una prueba de laboratorio (ver también las
secciones 2 y 3).
Dengvaxia se debe utilizar de acuerdo a las recomendaciones oficiales.
CÓMO FUNCIONA LA VACUNA
Dengvaxia estimula las defensas naturales del cuerpo (sistema inmune),
para producir anticuerpos que
le protegerán frente a los virus que causan el dengue si el cuerpo
está expuesto a ellos en el futuro.
¿QUÉ ES EL DENGUE Y LA ENFERMEDAD DEL DENGUE?
El dengue es una infección viral que se transmite a través de la
picadura de un mosquito
_Aedes_
infectado. El virus de una persona infectada se puede transmiti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Dengvaxia polvo y disolvente para suspensión inyectable en jeringa
precargada
Vacuna tetravalente frente al dengue (virus vivos atenuados).
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Tras la reconstitución, una dosis (0,5 ml) contiene:
Virus quimérico dengue-fiebre amarilla serotipo 1*
.................................. 4.5 - 6.0 log
10
DICC
50
/dosis
**
(virus vivos atenuados)
Virus quimérico dengue-fiebre amarilla serotipo 2*
.................................. 4.5 - 6.0 log
10
DICC
50
/dosis
**
(virus vivos atenuados)
Virus quimérico dengue-fiebre amarilla serotipo 3*
.................................. 4.5 - 6.0 log
10
DICC
50
/dosis
**
(virus vivos atenuados)
Virus quimérico dengue-fiebre amarilla serotipo 4*
.................................. 4.5 - 6.0 log
10
DICC
50
/dosis
**
(virus vivos atenuados)
*
Producido en células Vero por tecnología del DNA recombinante. Esta
vacuna contiene
organismos genéticamente modificados (GMOs).
**
DICC
50
: dosis infecciosa en cultivo celular 50%.
Excipientes con efecto conocido
Una dosis (0,5 ml) contiene 41 microgramos de fenilalanina y
9,38 miligramos de sorbitol.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo y disolvente para suspensión inyectable.
Es un polvo liofilizado blanco, homogéneo con posible retracción en
la base (puede formar una
pastilla con forma de anillo).
El disolvente es una solución transparente e incolora.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Dengvaxia está indicada en la prevención de la enfermedad del dengue
causada por los serotipos 1, 2,
3 y 4 del virus del dengue en personas de 6 a 45 años de edad con
infección previa por dengue
confirmada mediante una prueba de laboratorio (ver las secciones 4.2,
4.4 y 4.8).
El uso de Dengvaxia debe estar de acuerdo a las recomendaciones
oficiales locales.
_ _
3
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Posología
_Niños y adultos de 6
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu