Dengvaxia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chimeric yellow fever dengue virus serotype 1 (live, attenuated), chimeric yellow fever dengue virus serotype 2 (live, attenuated), chimeric yellow fever dengue virus serotype 3 (live, attenuated), chimeric yellow fever dengue virus serotype 4 (live, attenuated)

Sẵn có từ:

Sanofi Pasteur

Mã ATC:

J07BX

INN (Tên quốc tế):

dengue tetravalent vaccine (live, attenuated)

Nhóm trị liệu:

Vacciner

Khu trị liệu:

Dengue

Chỉ dẫn điều trị:

Dengvaxia is indicated for the prevention of dengue disease caused by dengue virus serotypes 1, 2, 3 and 4 in individuals 6 to 45 years of age with test-confirmed previous dengue infection (see sections 4. 2, 4. 4 og 4. Brug af Dengvaxia bør være i overensstemmelse med de officielle anbefalinger.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2018-12-12

Tờ rơi thông tin

                                45
B. INDLÆGSSEDDEL
46
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
DENGVAXIA, PULVER OG SOLVENS TIL INJEKTIONSVÆSKE, SUSPENSION I FYLDT
INJEKTIONSSPRØJTE
tetravalent denguevaccine (levende, svækket)
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU ELLER DIT BARN
VACCINERES, DA DEN INDEHOLDER VIGTIGE
OPLYSNINGER.
•
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
•
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis der er
mere, du vil vide.
•
Lægen har ordineret denne vaccine til dig eller dit barn personligt.
Lad derfor være med at give
lægemidlet til andre.
•
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis du eller
dit barn får bivirkninger,
herunder bivirkninger, som ikke er nævnt i denne indlægsseddel. Se
punkt 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du eller dit barn begynder at bruge Dengvaxia
3.
Sådan skal du bruge Dengvaxia
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Dengvaxia er en vaccine. Den anvendes til at hjælpe med at beskytte
dig eller dit barn mod
"denguefeber" forårsaget af denguevirus serotyperne 1, 2, 3 og 4. Den
indeholder versioner af disse 4
varianter af virussen, som er blevet svækkede, så de ikke kan
forårsage sygdommen.
D
engvaxia gives til voksne, unge mennesker og børn (i alderen fra 6
til 45 år), som tidligere har været
inficeret med denguevirus, som er blevet påvist i en test (se også
punkt 2 og 3).
Dengvaxia skal anvendes ifølge de officielle anbefalinger.
SÅDAN VIRKER VACCINEN
Dengvaxia stimulerer kroppens naturlige forsvarsmekanismer
(immunsystem) til at producere
antistoffer, som vil hjælpe med at beskytte mod viraene, som
forårsager denguefeber, hvis kroppen
udsættes for dem i fremtiden.
HVAD ER DENGUE OG DENGUEFEBER?
Dengue er en virusinfektion, som spredes via stik fra smittede
_Aedes_
-myg. Virussen kan sprede sig fra
en smittet person til andre personer via my
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1
LÆGEMIDLETS NAVN
Dengvaxia, pulver og solvens til injektionsvæske, suspension i fyldt
injektionssprøjte.
tetravalent denguevaccine (levende, svækket)
2
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Efter rekonstitution indeholder én dosis (0,5 ml):
Kimær gul feber denguevirus-serotype 1 (levende, svækket)
* ...................
4,5 - 6,0 log
10
CCID
50
/dosis
**
Kimær gul feber denguevirus-serotype 2 (levende, svækket)
*
...................... 4,5 - 6,0 log
10
CCID
50
/dosis
**
Kimær gul feber denguevirus-serotype 3 (levende, svækket)
*
...................... 4,5 - 6,0 log
10
CCID
50
/dosis
**
Kimær gul feber denguevirus-serotype 4 (levende, svækket)
*
...................... 4,5 - 6,0 log
10
CCID
50
/dosis
**
*
Produceret i Vero-celler ved rekombinant DNA-teknologi. Produktet
indeholder genetisk modificerede
organismer (GMO'er).
**
CCID
50
: 50 % infektionsdosis i cellekultur.
Hjælpestoffer, som behandleren skal være opmærksom på
Én dosis (0,5 ml) indeholder 41 mikrogram phenylalanin og 9,38
milligram sorbitol.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3
LÆGEMIDDELFORM
Pulver og solvens til injektionsvæske, suspension
Hvidt, homogent, frysetørret pulver med mulig tilbagetrækning ved
basen (mulig ringformet
sammenklumpning).
Solvensen er en klar og farveløs opløsning.
4
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Dengvaxia er indiceret til forebyggelse af denguefeber forårsaget af
denguevirus-serotyperne 1, 2, 3 og
4 hos personer i alderen fra 6 til 45 år med test-bekræftet
denguevirusinfektion i anamnesen (se pkt. 4.2,
4.4 og 4.8).
Anvendelse af Dengvaxia skal ske ifølge officielle anbefalinger.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
_Børn og voksne i alderen fra 6 til 45 år _
Vaccinationsprogrammet består af 3 injektioner af én rekonstitueret
dosis (0,5 ml), som skal
administreres med 6 måneders mellemrum.
_Boosterdosis _
Betydingen af og det mest henstigtsmæssige tidspunkt for boosterdosis
er ikke klarlagt. De foreliggende
data er beskrevet i
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu