Daxas

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

roflumilast

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

R03DX07

INN (Tên quốc tế):

roflumilast

Nhóm trị liệu:

Ravimid hingamisteede obstruktiivsete haiguste,

Khu trị liệu:

Kopsuhaigus, Krooniline Obstruktiivne

Chỉ dẫn điều trị:

Daxas on näidustatud säilitusraviks raske krooniline obstruktiivne kopsuhaigus (Kok) (FEV1 pärast bronhodilataatori vähem kui 50% ennustatud) seotud täiendava ravimina kroonilise bronhiidi täiskasvanud patsientidel, kellel on esinenud sagedased ägenemised kasutamiseks bronhe.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2010-07-05

Tờ rơi thông tin

                                39
B. PAKENDI INFOLEHT
40
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
DAXAS 250 MIKROGRAMMI TABLETID
roflumilast
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt.
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD:
1.
Mis ravim on Daxas ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Daxas’e võtmist
3.
Kuidas Daxas’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Daxas’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON DAXAS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Daxas sisaldab toimeainena roflumilasti, mis on põletikuvastane
ravim, mida nimetatakse
fosfodiesteraas-4 inhibiitoriks. Roflumilast vähendab
fosfodiesteraas-4 aktiivsust – see on valk, mida
leidub organismi rakkudes. Selle valgu aktiivsuse vähendamine
vähendab põletikku kopsudes. See
omakorda aitab leevendada KROONILISE OBSTRUKTIIVSE KOPSUHAIGUSE (KOK)
korral esinevat
hingamisteede ahenemist. Seega aitab Daxas vähendada hingamise
probleeme.
Daxas’t kasutatakse raske KOK-i säilitusraviks täiskasvanud
patsientidel, kellel on varem sageli
esinenud KOK-i sümptomite halvenemisi (neid nimetatakse ka KOK-i
ägenemisteks), ja kellel on
krooniline bronhiit. KOK on krooniline kopsuhaigus, mis põhjustab
hingamisteede ahenemise
(obstruktsioon) ning väikeste kopsutorukeste turse ja ärrituse
(põletiku), mille tagajärjel tekivad
sellised sümptomid nagu köha, vilistav hingamine, survetunne rinnus
või hingamisraskus. Daxas’t
kasutatakse lisaks bronhilõõgastitele.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE DAXAS’E VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE DAXAS’T:
-
kui te olete roflumilasti või selle ravimi mis tahes koostisosad
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Daxas 250 mikrogrammi tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab 250 mikrogrammi roflumilasti.
Teadaolevat toimet omav abiaine:
Üks tablett sisaldab 49,7 mg laktoosmonohüdraati.
Abiainete täielik loetelu, vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett.
Valge kuni valkjas, ümmargune, 5 mm diameetriga tablett, mille ühel
küljel on surutrükk „D“ ja teisel
küljel „250“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Daxas on näidustatud kroonilise bronhiidina avalduva raske kroonilise
obstruktiivse kopsuhaiguse
(KOK) (FEV
1
pärast bronhodilataatori manustamist alla 50 % eeldatavast)
säilitusraviks lisaks
bronhodilataatoritele täiskasvanud patsientidel, kellel on anamneesis
sagedased ägenemised.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Algannus _
Soovitatav algannus esimesed 28 päeva on üks tablett 250 mikrogrammi
roflumilasti üks kord
ööpäevas.
Sellise algannuse eesmärk on vähendada ravi alustamise ajal kõrval
toimeid ja patsientide poolset ravi
katkestamist, kuid see on subterapeutiline annus. Sellepärast tuleb
250 mikrogrammist annust kasutada
ainult algannusena (vt lõigud 5.1 ja 5.2).
_Säilitusannus_
Pärast 28 päevast ravi 250 mikrogrammise algannusega, tuleb
patsientidel raviannuseid suurendada
ühe 500 mikrogrammi roflumilasti tabletini üks kord ööpäevas.
Täieliku ravitoime ilmnemine võib roflumilast 500 mikrogrammi
kasutamisel aega võtta mitu nädalat
(vt lõigud 5.1 ja 5.2). Kliinilistes uuringutes on roflumilast 500
mikrogrammi kasutatud kuni üks aasta
ning see sobib ka säilitusraviks.
Patsientide erirühmad
_Eakad_
Annuse kohandamine ei ole vajalik.
3
_Neerukahjustus_
Annuse kohandamine ei ole vajalik.
_Maksakahjustus_
Kliinilised andmed roflumilastiga kerge maksakahjustusega (Child-Pugh
klass A) patsientidel ei ole
piisavad, et esitada soovitusi annuse kohandamiseks (vt lõik 5.2),
seetõttu tuleb Daxas’e kasutamisel
nimetatud patsientidel olla ettevaatlik.
Keskmise raskusega või 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu