Dacogen

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

decitabin

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.  

Mã ATC:

L01BC08

INN (Tên quốc tế):

decitabine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastična sredstva

Khu trị liệu:

Leukemija, Myeloid

Chỉ dẫn điều trị:

Zdravljenje odraslih bolnikov z novo diagnosticirano de novo ali sekundarno akutno mieloično levkemijo (AML), v skladu s klasifikacijo Svetovne zdravstvene organizacije (WHO), ki niso kandidati za standardno indukcijsko kemoterapijo.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2012-09-20

Tờ rơi thông tin

                                21
Za rok uporabnosti zdravila po rekonstituciji in razredčenju glejte
navodilo za uporabo.
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Janssen-Cilag International NV
Turnhoutseweg 30
B-2340 Beerse
Belgija
12.
ŠTEVILKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
EU/1/12/792/001
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Sprejeta je utemeljitev, da Braillova pisava ni potrebna.
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC
SN
NN
22
PODATKI, KI MORAJO BITI NAJMANJ NAVEDENI NA MANJŠIH STIČNIH
OVOJNINAH
NALEPKA NA VIALI
1.
IME ZDRAVILA IN POT(I) UPORABE
Dacogen 50 mg prašek za infuzijo
decitabin
i. v.
2.
POSTOPEK UPORABE
3.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
4.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
5.
VSEBINA, IZRAŽENA Z MASO, PROSTORNINO ALI ŠTEVILOM ENOT
50 mg
6.
DRUGI PODATKI
CITOTOKSIČNO
23
B. NAVODILO ZA UPORABO
24
NAVODILO ZA UPORABO
DACOGEN 50 MG PRAŠEK ZA KONCENTRAT ZA RAZTOPINO ZA INFUNDIRANJE
decitabin
PRED ZAČETKOM UPORABE ZDRAVILA NATANČNO PREBERITE NAVODILO, KER
VSEBUJE ZA VAS POMEMBNE
PODATKE!
-
Navodilo shranite. Morda ga boste želeli ponovno prebrati.
-
Če imate dodatna vprašanja, se posvetujte z zdravnikom, farmacevtom
ali medicinsko sestro.
-
Zdravilo je bilo predpisano vam osebno in ga ne smete dajati drugim.
Njim bi lahko celo
škodovalo, čeprav imajo znake bolezni, podobne vašim.
-
Če opazite kateri koli neželeni učinek, se posvetujte z zdravnikom,
farmacevtom ali medicinsko
sestro. Posvetujte se tudi, če opazite katere koli neželene učinke,
ki niso navedeni v tem
navodilu. Glejte poglavje 4.
KAJ VSEBUJE NAVODILO
1.
Kaj je zdravilo Dacogen in za kaj ga uporabljamo
2.
Kaj morate vedeti, preden boste uporabili zdravilo Dacogen
3.
Kako uporabljati zdravilo Dacogen
4.
Možni nežele
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
1.
IME ZDRAVILA
Dacogen 50 mg prašek za koncentrat za raztopino za infundiranje
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
Ena viala s praškom za koncentrat za raztopino za infundiranje
vsebuje 50 mg decitabina.
Po rekonstituciji z 10 ml vode za injekcije en mililiter koncentrata
vsebuje 5 mg decitabina.
Pomožne snovi z znanim učinkom
Ena viala vsebuje 0,29 mmol natrija (E524).
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
prašek za koncentrat za raztopino za infundiranje (prašek za
infuzijo)
bel do skoraj bel liofiliziran prašek
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravilo Dacogen je indicirano za zdravljenje odraslih bolnikov z
nedavno ugotovljeno_ de novo_ ali
sekundarno akutno mieloično levkemijo (AML) po razvrstitvi Svetovne
zdravstvene organizacije
(SZO), za katere standardna indukcijska kemoterapija ni primerna.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Zdravljenje z zdravilom Dacogen mora uvesti in spremljati zdravnik, ki
ima izkušnje z uporabo
kemoterapevtskih zdravil.
Odmerjanje
V enem krogu zdravljenja se zdravilo Dacogen aplicira v odmerku 20
mg/m
2
telesne površine z
intravensko infuzijo, ki traja najmanj 1 uro, in sicer 5 zaporednih
dni (torej skupno 5 odmerkov v
enem krogu zdravljenja). Celoten dnevni odmerek ne sme preseči 20
mg/m
2
, celotni odmerek v enem
krogu zdravljenja pa ne sme preseči 100 mg/m
2
. V primeru izpuščenega odmerka je treba z
zdravljenjem nadaljevati čimprej. Kroge zdravljenja je treba
ponavljati vsake 4 tedne in pri tem
upoštevati klinični odziv in toksično delovanje pri posameznem
bolniku. Priporočeno je, da bolnik
prejme najmanj 4 kroge zdravljenja. Za popolno ali delno remisijo so
lahko potrebni več kot 4 krogi
zdravljenja. Z zdravljenjem je mogoče nadaljevati, dokler je pri
bolniku mogoče zaznati odziv, dokler
bolniku koristi oziroma je bolezen pri njem stabilna, torej dokler
bolezen očitno ne napreduje.
Če se hematološke vrednosti (na primer koncentracija trombocitov
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-07-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-07-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu