Cystadrops

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

merkaptamiinihydrokloridia

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

S01XA21

INN (Tên quốc tế):

mercaptamine

Nhóm trị liệu:

Silmätautien

Khu trị liệu:

kystinoosin

Chỉ dẫn điều trị:

Cystadrops on tarkoitettu sarveiskalvon kystiinikiteiden kertymien hoitoon aikuisille ja 2-vuotiaille lapsille, joilla on kystiini.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2017-01-18

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PAKKAUSSELOSTE
21
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
CYSTADROPS 3,8 MG/ML SILMÄTIPAT, LIUOS
kysteamiini (merkaptamiini)
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Cystadrops on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät
Cystadrops-valmistetta
3.
Miten Cystadrops-valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Cystadrops-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CYSTADROPS ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ CYSTADROPS ON
Cystadrops on silmätippaliuos, joka sisältää vaikuttavana aineena
kysteamiinia (tunnetaan myös
merkaptamiinina).
MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Sitä käytetään kystiinikiteiden määrän vähentämiseen silmän
(sarveiskalvon) pinnalla kystinoosista
kärsivillä aikuisilla ja vähintään 2 vuoden ikäisillä lapsilla.
MIKÄ ON KYSTINOOSI
Kystinoosi on harvinainen perinnöllinen sairaus, jossa keho ei kykene
poistamaan ylimääräistä
kystiiniä (aminohappoa), minkä seurauksena kystiinikiteitä kertyy
eri elimiin (kuten munuaisiin ja
silmiin). Kiteiden kertyminen silmään johtaa lisääntyneeseen
herkkyyteen valolle (valonarkuuteen),
sarveiskalvon rappeutumiseen (keratopatiaan) ja näön menetykseen.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT
CYSTADROPS-VALMISTETTA
ÄLÄ KÄYTÄ CYSTADROPS-VALMISTETTA
jos olet allerginen kysteamiinille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu kohdassa 6).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Keskustele lääkärin tai apteekkihenkilökunnan kanssa ennen kuin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                _ _
1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Cystadrops 3,8 mg/ml silmätipat, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi ml valmistetta sisältää merkaptamiinihydrokloridia määrän,
joka vastaa 3,8 mg merkaptamiinia
(kysteamiinina) .
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan:
Yksi ml silmätippaliuosta sisältää 0,1 mg bentsalkoniumkloridia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Silmätippaliuos.
Viskoosi, väritön liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Cystadrops on tarkoitettu sarveiskalvon kystiinikidejäämien hoitoon
kystinoosista kärsivillä aikuisilla
ja yli 2 vuoden ikäisillä lapsilla.
_ _
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Cystadrops-hoito pitää aloittaa sellaisen lääkärin valvonnassa,
jolla on kokemusta kystinoosin
hoidosta.
Annostus
Suositeltu annos on yksi tippa kumpaankin silmään 4 kertaa
päivässä valveillaoloaikana. Suositeltu
väli antojen välillä on 4 tuntia. Annosta voidaan vähentää
vaiheittain (vähintään 1 tipan
kokonaispäiväannokseen kumpaankin silmään)
silmäklinikkatutkimuksen (esimerkiksi sarveiskalvon
kystiinikidejäämien, valonarkuuden) perusteella.
Jos anto jää väliin, potilasta pitää kehottaa jatkamaan hoitoa
seuraavalla annolla.
Annos ei saa ylittää 4 tippaa päivässä silmää kohden.
Sarveiskalvon kystiinikiteiden kertyminen lisääntyy, jos
Cystadrops-hoito keskeytetään. Hoitoa ei
saisi lopettaa.
_Pediatriset potilaat _
Cystadrops-valmistetta voi käyttää yli 2 vuoden ikäisillä
lapsilla samoina annoksina kuin aikuisilla
(katso kohta 5.1).
Cystadrops-valmisteen turvallisuutta ja tehoa alle 2 vuoden ikäisten
lasten hoidossa ei ole varmistettu.
Tietoja ei ole saatavilla.
Antotapa
Annetaan silmään.
3
Ennen ensimmäistä antokertaa potilasta pitää neuvoa
lämmittämään Cystadrops huonelämpöiseksi
käytön helpottamiseksi. Potilasta pitää neuvoa pitämään avattu
tiputinpullo huonelämpötilassa.
Tahmeiden silmien välttämiseksi aamuisin potilasta pitää neuvoa
ottamaan päivän viimeisen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-10-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-10-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-02-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu