Conbriza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-03-2021

Thành phần hoạt chất:

bazedoxífen

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

G03XC02

INN (Tên quốc tế):

bazedoxifene

Nhóm trị liệu:

Hormón kynlíf og stillum kynfæri

Khu trị liệu:

Beinþynning, eftir tíðahvörf

Chỉ dẫn điều trị:

Conbriza er ætlað til meðferðar við beinþynningu eftir tíðahvörf hjá konum með aukna hættu á beinbrotum. Verulegur fækkun á tíðni beinbrota hefur sýnt fram á að; Verkun á mjaðmarbrotum hefur ekki verið staðfest. Þegar ákvörðun val á Conbriza eða öðrum meðferð, þar á meðal estrógenum, fyrir einstaka tíðahvörf kona, skal íhuga að tíðahvörf einkenni, áhrif á legi og barn vefja, og hjarta áhættu og fríðindi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2009-04-17

Tờ rơi thông tin

                                23
B. FYLGISEÐILL
24
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
CONBRIZA 20 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
bazedoxífen
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ TAKA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um CONBRIZA og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota CONBRIZA
3.
Hvernig nota á CONBRIZA
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á CONBRIZA
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM CONBRIZA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
CONBRIZA inniheldur virka efnið bazedoxífen og er lyf sem tilheyrir
flokki lyfja sem ekki eru
hormónar og nefnast sértæk estrógenviðtakatemprandi lyf
(Selective Oestrogen Receptor Modulators
(SERM)). Það er notað til meðferðar gegn beinþynningu hjá konum
eftir tíðahvörf, þegar þær eru í
aukinni hættu á beinbrotum. Það verkar með því að hægja á
eða stöðva beinþynningu hjá þessum
konum. Þetta lyf er ekki ætlað til meðferðar á beinþynningu
hjá körlum.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA CONBRIZA
EKKI MÁ NOTA CONBRIZA
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir bazedoxífeni eða einhverju öðru
innihaldsefni lyfsins (talin upp í
kafla 6).
-
ef þú ert með eða hefur fengið blóðtappa (til dæmis í æðar
í fótleggjum, lungum eða augum).
-
ef þú ert þunguð eða gætir enn orðið þunguð. Þetta lyf
getur verið skaðlegt ófæddu barni þínu ef
það er tekið á meðgöngu.
-
ef þú ert með óútskýrðar blæðing
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
CONBRIZA 20 mg filmuhúðaðar töflur.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur bazedoxífenasetat sem jafngildir
20 mg af bazedoxífeni.
Hjálparefni með þekkta verkun
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur 142,8 mg af laktósa (sem
einhýdrat).
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla.
Hvít eða beinhvít, hylkislaga, filmuhúðuð tafla með „WY20“
þrykkt á aðra hliðina. Taflan er u.þ.b.
1,5 cm löng.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
CONBRIZA er ætlað til meðferðar við beinþynningu eftir
tíðahvörf hjá konum sem eru í aukinni
hættu á beinbrotum. Sýnt hefur verið fram á marktækt fækkun
samfallinna hryggjarliða en verkun
gegn mjaðmarbrotum hefur ekki verið staðfest.
Þegar tekin er ákvörðun um val á CONBRIZA eða annarri meðferð,
þ.m.t. estrógenum, fyrir hverja
einstaka konu, eftir tíðahvörf, ber að hafa tíðahvarfaeinkenni
í huga ásamt áhrifum á vefi í legi og
brjóstum sem og ávinning og áhættu með tilliti til hjarta- og
æðakerfis (sjá kafla 5.1).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
Ráðlagður skammtur af CONBRIZA er ein tafla á dag, hvenær sem er
sólarhringsins, með eða án
matar (sjá kafla 5.2).
Ekki er ráðlagt að taka hærri skammta en 20 mg þar sem ekki er
sýnilega aukin verkun og hærri
skammtar geta tengst aukinni áhættu (sjá kafla 5.1).
Gefa skal kalsíum og/eða D-vítamín samhliða meðferðinni ef
dagleg inntaka í fæðu er ófullnægjandi.
_Sérstakir sjúklingahópar_
_Skert nýrnastarfsemi_
Ekki liggja fyrir nægjanlegar upplýsingar um notkun bazedoxífen
hjá sjúklingum með verulega
skerðingu á nýrnastarfsemi og því skal gæta varúðar við
notkun hjá þessum sjúklingum (sjá kafla 4.4
og 5.2).
Ekki er þörf á aðlögun skammta hjá sjúklingum með væga eða
í meðallagi mikla skerðingu á
nýrnastarfsemi.
3
_Skert lifrarstarfsemi_
Öryggi og verkun bazedoxífens hafa ekki verið meti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-03-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-03-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu