Clopidogrel TAD

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
05-03-2024

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel (as hydrochloride)

Sẵn có từ:

Tad Pharma GmbH

Mã ATC:

B01AC06

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Antithrombotic agents

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Stroke; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel is indicated in adults for the prevention of atherothrombotic events in: , Patients suffering from myocardial infarction (from a few days until less than 35 days), ischaemic stroke (from 7 days until less than 6 months) or established peripheral arterial disease.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2009-09-23

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PAKNINGSVEDLEGG
33
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
CLOPIDOGREL TAD 75 MG FILMDRASJERTE TABLETTER
klopidogrel
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv om
de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Clopidogrel TAD er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Clopidogrel TAD
3.
Hvordan du bruker Clopidogrel TAD
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Clopidogrel TAD
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA CLOPIDOGREL TAD ER OG HVA DET BRUKES MOT
Clopidogrel TAD inneholder klopidogrel og tilhører en gruppe
legemidler som kalles platehemmere.
Blodplater er veldig små bestanddeler i blodet, som klumper seg
sammen når blodet koagulerer. Ved å
hindre denne sammenklumpingen, nedsetter platehemmende medikamenter
muligheten for at
blodpropper dannes (en prosess som kalles trombosering).
Clopidogrel TAD brukes av voksne for å forhindre dannelsen av
blodpropper (tromboser) i
åreforkalkede blodårer (arterier), en prosess som kalles
aterotrombose, og som kan føre til
aterotrombotiske hendelser (slik som hjerneinfarkt, hjerteinfarkt
eller død).
Du har fått forskrevet Clopidogrel TAD for å forhindre dannelsen av
blodpropper og for å minske
risikoen for disse alvorlige hendelsene fordi:
-
Du har åreforkalkning (også kalt aterosklerose), og
-
Du har tidligere hatt hjerteinfarkt eller hjerneinfarkt eller en
tilstand kjent som perifer arteriell
karsykdom eller
-
Du har hatt en alvorlig type brystsmerte k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Clopidogrel TAD 75mg filmdrasjerte tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver filmdrasjerte tablett inneholder 75 mg klopidogrel (som
hydroklorid).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Tablett, filmdrasjert.
Rosa, runde og svakt konvekse filmdrasjerte tabletter.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
_Sekundærprofylakse av aterotrombotiske hendelser:_
Klopidogrel er indisert hos:

Voksne pasienter med hjerteinfarkt (fra noen få dager til mindre enn
35 dager), hjerneinfarkt
(fra 7 dager til mindre enn 6 måneder) eller etablert perifer
arteriell sykdom.

Voksne pasienter med akutt koronarsyndrom:
-
Akutt koronarsyndrom uten ST-segment elevasjon (ustabil angina eller
hjerteinfarkt uten Q-
takk), inkludert pasienter med innlagt stent etter perkutan koronar
intervensjon (PCI), i
kombinasjon med acetylsalisylsyre (ASA).
-
Akutt hjerteinfarkt med ST-segment elevasjon i kombinasjon med ASA til
pasienter med
perkutan koronar intervensjon (inkludert pasienter med innlagt stent)
eller pasienter med
behov for medisinsk trombolytisk behandling/behandling med
fibrinolytika.
_Hos pasienter med moderat til høy-risiko transitorisk iskemisk
anfall (TIA) eller mindre hjerneinfarkt_
Klopidogrel i kombinasjon med ASA er indisert hos:
˗
Voksne pasienter med moderat til høy-risiko TIA (ABCD2
1
score ≥ 4) eller mindre
hjerneinfarkt (NIHSS
2
≤ 3) innen 24 timer etter enten TIA eller hjerneinfarkt hendelsen.
_Forebyggende behandling av aterotrombotiske og tromboemboliske
hendelser ved atrieflimmer:_
Hos voksne pasienter med atrieflimmer og minst en risikofaktor for
vaskulære hendelser, som ikke
kan behandles med vitamin K-antagonister (VKA) og som har lav
blødningsrisiko, er
klopidogrel indisert i kombinasjon med ASA for forebyggende behandling
av aterotrombotiske
og tromboemboliske hendelser, inkludert hjerneslag.
For ytterligere informasjon henvises til pkt. 5.1.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering

Voksn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-09-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu