Clopidogrel TAD

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel (as hydrochloride)

Sẵn có từ:

Tad Pharma GmbH

Mã ATC:

B01AC06

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Antitrombotické činidlá

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Stroke; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel is indicated in adults for the prevention of atherothrombotic events in: , Patients suffering from myocardial infarction (from a few days until less than 35 days), ischaemic stroke (from 7 days until less than 6 months) or established peripheral arterial disease.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2009-09-23

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
33
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
CLOPIDOGREL TAD 75 MG FILMOM OBALENÉ TABLETY
klopidogrel
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo lekárnika.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú
uvedené v tejto písomnej informácii.
Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je Clopidogrel TAD a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Clopidogrel TAD
3.
Ako užívať Clopidogrel TAD
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Clopidogrel TAD
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE CLOPIDOGREL TAD A NA ČO SA POUŽÍVA
Clopidogrel TAD obsahuje klopidogrel a patrí do skupiny liekov
nazývaných antiagregačné lieky.
Krvné doštičky sú veľmi malé častice v krvi, ktoré sa počas
zrážania krvi zhlukujú. Tomuto
zhlukovaniu bránia antiagregačné lieky, ktoré znižujú možnosť
vytvorenia krvnej zrazeniny (tento
proces sa volá trombóza).
Clopidogrel TAD sa používa u dospelých na predchádzanie vzniku
krvných zrazenín (trombus), ktoré
sa formujú v skôrnatených cievach (artériách). Tento proces,
ktorý môže viesť k aterotrombotickým
príhodám (ako napríklad náhla cievna mozgová príhoda, srdcový
záchvat alebo smrť), je známy ako
aterotrombóza.
Clopidogrel TAD vám bol predpísaný ako ochrana pred vytvorením
krvných zrazenín a na zníženie
rizika výskytu nasledujúcich závažných príhod, pretož
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Clopidogrel TAD 75 mg filmom obalené tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Každá filmom obalená tableta obsahuje 75 mg klopidogrelu (ako
hydrochlorid).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Filmom obalená tableta.
Ružové, okrúhle a mierne konvexné filmom obalené tablety.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
_Sekundárna prevencia aterotrombotických príhod_
Klopidogrel je indikovaný:
-
dospelým pacientom po infarkte myokardu (časový interval začiatku
liečby je od niekoľkých
dní až do 35 dní), po ischemickej náhlej cievnej mozgovej príhode
(časový interval začiatku
liečby je od 7 dní do menej ako 6 mesiacov) alebo s
diagnostikovaným periférnym arteriálnym
ochorením.
-
u dospelých pacientov s akútnym koronárnym syndrómom:
-
bez elevácie ST segmentu (nestabilná angína pektoris alebo non-Q
infarkt myokardu),
vrátane pacientov podrobených zavedeniu stentu po perkutánnom
koronárnom zákroku,
v kombinácii s kyselinou acetylsalicylovou (ASA).
-
akútny infarkt myokardu s eleváciou ST segmentu v kombinácii s ASA
u pacientov
podstupujúcich perkutánny koronárny zákrok (vrátane pacientov
podstupujúcich zavedenie
stentu) alebo u farmakologicky liečených pacientov vhodných na
trombolytickú/fibrinolytickú liečbu.
_U pacientov so stredným až vysokým rizikom tranzitórneho
ischemického ataku (TIA) alebo s miernou _
_ischemickou náhlou cievnou mozgovou príhodou (ischemic stroke; IS)_
Klopidogrel je v kombinácii s ASA indikovaný u:
-
dospelých pacientov so stredným až vysokým rizikom TIA (ABCD2
1
skóre ≥ 4) alebo
s miernou IS (NIHSS
2
≤ 3) do 24 hodín od TIA alebo IS príhody.
_Prevencia aterotrombotických a tromboembolických príhod pri
atriálnej fibrilácii_
U dospelých pacientov s atriálnou fibriláciou, u ktorých liečba
antagonistami vitamínu K (VKA) nie je
vhodná a majú minimálne jeden rizikový faktor cievne
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-09-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu