Cevenfacta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
29-11-2022

Thành phần hoạt chất:

Eptacog beta (activated)

Sẵn có từ:

Laboratoire Francais du Fractionnement et des Biotechnologies

Mã ATC:

B02BD08

INN (Tên quốc tế):

Eptacog beta (activated)

Nhóm trị liệu:

Antihemorrhagics

Khu trị liệu:

Hemophilia A; Hemophilia B

Chỉ dẫn điều trị:

CEVENFACTA is indicated in adults and adolescents (12 years of age and older) for the treatment of bleeding episodes and for the prevention of bleeding in those undergoing surgery or invasive procedures in the following patient groups:in patients with congenital haemophilia with high-responding inhibitors to coagulation factors VIII or IX (i. ≥5 Bethesda Units (BU)); in patients with congenital haemophilia with low titre inhibitors (BU.

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2022-07-15

Tờ rơi thông tin

                                33
B. FYLGISEÐILL
34
FYLGISEÐILL:
UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
CEVENFACTA 1 MG (45 K A.E.) STUNGULYFSSTOFN OG LEYSIR, LAUSN
CEVENFACTA 2 MG (90 K A.E.) STUNGULYFSSTOFN OG LEYSIR, LAUSN
CEVENFACTA 5 MG (225 K A.E.) STUNGULYFSSTOFN OG LEYSIR, LAUSN
eptacog beta (virkjað)
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Allir geta hjálpað til við þetta með því
að tilkynna aukaverkanir sem koma fram.
Aftast í kafla 4 eru upplýsingar um hvernig tilkynna á
aukaverkanir.
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, lyfjafræðings eða hjúkrunarfræðingsins
ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn vita um allar aukaverkanir. Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er
minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um CEVENFACTA og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota CEVENFACTA
3.
Hvernig nota á CEVENFACTA
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á CEVENFACTA
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
7.
CEVENFACTA notkunarleiðbeiningar.
1.
UPPLÝSINGAR UM CEVENFACTA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
CEVENFACTA inniheldur virka efnið eptacog beta (virkjað),
raðbrigða storkuþátt VIIa úr mönnum
(rhFVIIa).
CEVENFACTA er ætlað til notkunar hjá fullorðnum og unglingum (12
ára eða eldri) með meðfædda
dreyrasýki A eða B og sem hafa myndað mótefni. Það er notað
við:
-
meðferð blæðinga,
-
meðhöndlun blæðinga meðan á aðgerð stendur.
HVERNIG CEVENFACTA VIRKAR
Lyfið virkar með því að mynda blóðstorku á blæðingarstað
þegar storkuþættir 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Heilbrigðisstarfsmenn eru hvattir til að
tilkynna allar aukaverkanir sem grunur er
um að tengist lyfinu. Í kafla 4.8 eru upplýsingar um hvernig
tilkynna á aukaverkanir.
1.
HEITI LYFS
CEVENFACTA 1 mg (45 k a.e.) stungulyfsstofn og leysir, lausn
CEVENFACTA 2 mg (90 k a.e.) stungulyfsstofn og leysir, lausn
CEVENFACTA 5 mg (225 k a.e.) stungulyfsstofn og leysir, lausn
2.
INNIHALDSLÝSING
CEVENFACTA 1 mg (45 k a.e.) stungulyfsstofn og leysir, lausn
Hvert hettuglas inniheldur 1 mg eptacog beta (virkjað) (45 k
a.e./hettuglas), sem samsvarar u.þ.b.
þéttninni 1 mg/ml (45 k a.e./ml) þegar það er blandað með 1,1
ml af vatni fyrir stungulyf.
CEVENFACTA 2 mg (90 k a.e.) stungulyfsstofn og leysir, lausn
Hvert hettuglas inniheldur 2 mg eptacog beta (virkjað) (90 k
a.e./hettuglas), sem samsvarar u.þ.b.
þéttninni 1 mg/ml (45 k a.e./ml) þegar það er blandað með 2,2
ml af vatni fyrir stungulyf.
CEVENFACTA 5 mg (225 k a.e.) stungulyfsstofn og leysir, lausn
Hvert hettuglas inniheldur 5 mg eptacog beta (virkjað) (225 k
a.e./hettuglas), sem samsvarar u.þ.b.
þéttninni 1 mg/ml (45 k a.e./ml) þegar það er blandað með 5,2
ml af vatni fyrir stungulyf.
Virkni lyfsins (a.e.) er ákvörðuð með storkuprófi. 1 k a.e.
jafngildir 1.000 a.e. (alþjóðlegum
einingum).
Eptacog beta (virkjað) er raðbrigða storkuþáttur VIIa (rFVIIa)
með mólmassa u.þ.b. 50.000 dalton,
sem er framleiddur úr kanínumjólk með raðbrigða DNA-tækni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyfsstofn og leysir, lausn.
Hvítt til beinhvítt, frostþurrkað duft.
Leysir: tær og litlaus lausn.
pH-gildi lausnarinnar er u.þ.b. 6. Osmólalstyrkurinn er u.þ.b. 290
mOsm/kg.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
CEVENFACTA er ætlað til meðferðar hjá fullorðnum og unglingum
(12 ára og eldri) við blæðingum
og til að fyrir
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu