Cetrotide

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cetrorelix (as acetate)

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V.

Mã ATC:

H01CC02

INN (Tên quốc tế):

cetrorelix

Nhóm trị liệu:

Hipofizės ir hipotalaminiai hormonai ir analogai

Khu trị liệu:

Ovulation; Ovulation Induction

Chỉ dẫn điều trị:

Prevencija priešlaikinei ovuliacijai pacientams, kuriems atliekama kontroliuojama kiaušidžių stimuliacija, o po to atliekami oocitų paėmimo ir pagalbiniai reprodukcijos metodai. Klinikinių tyrimų metu, Cetrotide buvo naudojamas su žmogaus menopauzės gonadotropinas (HMG), tačiau nedaug patirties su rekombinantinis follicule-stimuliuojantis hormonas (FSH) teigiama, kad panašūs veiksmingumo.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

1999-04-12

Tờ rơi thông tin

                                14
7.
KITAS (-I) SPECIALUS (-ŪS) ĮSPĖJIMAS (-AI) (JEI REIKIA)
8.
TINKAMUMO LAIKAS
Tinka iki
Paruošus, suleisti nedelsiant.
9.
SPECIALIOS LAIKYMO SĄLYGOS
Laikyti šaldytuve (2

C – 8

C). Negalima užšaldyti arba dėti šalia šaldiklio skyriaus arba
šaldomosios
pakuotės.
Laikyti gamintojo pakuotėje, kad vaistas būtų apsaugotas nuo
šviesos. Neatidarytą vaistą gamintojo
pakuotėje kambario (ne aukštesnėje kaip 30

C) temperatūroje galima laikyti ne ilgiau kaip tris
mėnesius.
10.
SPECIALIOS ATSARGUMO PRIEMONĖS DĖL NESUVARTOTO VAISTINIO
PREPARATO AR JO ATLIEKŲ
TVARKYMO (JEI REIKIA)
11.
REGISTRUOTOJO PAVADINIMAS IR ADRESAS
Merck Europe B.V.
Gustav Mahlerplein 102
1082 MA Amsterdam
Nyderlandai
12.
REGISTRACIJOS PAŽYMĖJIMO NUMERIS (-IAI)
EU/1/99/100/001
EU/1/99/100/002
13.
SERIJOS NUMERIS
Serija
14.
PARDAVIMO (IŠDAVIMO) TVARKA
Receptinis vaistas.
15.
VARTOJIMO INSTRUKCIJA
16.
INFORMACIJA BRAILIO RAŠTU
cetrotide 0,25 mg
15
17.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – 2D BRŪKŠNINIS KODAS
2D brūkšninis kodas su nurodytu unikaliu identifikatoriumi.
18.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – ŽMONĖMS SUPRANTAMI DUOMENYS
PC: {numeris}
SN: {numeris}
NN: {numeris}
16
MINIMALI INFORMACIJA ANT MAŽŲ VIDINIŲ PAKUOČIŲ
FLAKONO ETIKETĖ
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS IR VARTOJIMO BŪDAS (-AI)
Cetrotide 0,25 mg milteliai injekciniam tirpalui
cetroreliksas
Leisti po oda
2.
VARTOJIMO METODAS
Prieš vartojimą perskaitykite pakuotės lapelį.
3.
TINKAMUMO LAIKAS
EXP
4.
SERIJOS NUMERIS
Lot
5.
KIEKIS (MASĖ, TŪRIS ARBA VIENETAI)
0,25 mg
6.
KITA
17
MINIMALI INFORMACIJA ANT MAŽŲ VIDINIŲ PAKUOČIŲ
TIRPIKLIU UŽPILDYTO ŠVIRKŠTO ETIKETĖ
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS IR VARTOJIMO BŪDAS (-AI)
Cetrotide 0,25 mg tirpiklis
Injekcinis vanduo
2.
VARTOJIMO METODAS
3.
TINKAMUMO LAIKAS
EXP
4.
SERIJOS NUMERIS
Lot
5.
KIEKIS (MASĖ, TŪRIS ARBA VIENETAI)
1 ml
6.
KITA
18
B. PAKUOTĖS LAPELIS
19
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
CETROTIDE 0,25 MG MILTELIAI IR TIRPIKLIS INJEKCINIAM TIRPALUI
Cetroreliksas
ATID
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Cetrotide 0,25 mg milteliai ir tirpiklis injekciniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekviename flakone yra 0,25 mg cetrorelikso (acetato pavidalu).
Miltelius ištirpinus pakuotėje esančiame tirpiklyje, kiekviename
mililitre tirpalo yra 0,25 mg
cetrorelikso.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Milteliai ir tirpiklis injekciniam tirpalui.
Miltelių išvaizda: baltas liofilizatas.
Tirpiklio išvaizda: skaidrus, bespalvis tirpalas.
Paruošto tirpalo pH yra 4,0-6,0.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Priešlaikinei ovuliacijai stabdyti, kai kontroliuojamai
stimuliuojamos kiaušidės, o paskui paimamas
oocitas ir atliekamas dirbtinis apvaisinimas.
Klinikinių tyrimų metu Cetrotide buvo vartojama kartu su žmogaus
menopauziniu gonadotropinu
(ŽMG), tačiau nedidelė vartojimo kartu su rekombinantiniu folikulus
stimuliuojančiu hormonu (FSH)
patirtis rodo, kad šio derinio veiksmingumas yra panašus.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Cetrotide gali skirti tik patyręs šios srities gydytojas.
Dozavimas
Pirmą kartą Cetrotide suleidžiamas prižiūrint gydytojui ir turint
paruoštų vaistinių preparatų
alerginėms arba pseudoalerginėms reakcijoms gydyti (įskaitant
gyvybei pavojingą anafilaksiją).
Vėliau pacientė šio vaistinio preparato gali susileisti pati, jeigu
yra informuota apie požymius ir
simptomus, galinčius rodyti padidėjusio jautrumo reakciją, jos
pasekmes bei skubios medicininės
pagalbos būtinybę tokiu atveju.
Vieno flakono, kuriame yra 0,25 mg cetrorelikso, turinys leidžiamas
kartą per parą (kas 24 valandas),
ryte arba vakare. Po pirmos injekcijos patariama 30 min. stebėti, ar
pacientei nepasireiškia alerginė
arba pseudoalerginė reakcija.
_Senyvi žmonės _
Cetrotide nėra skirtas senyviems pacientams.
_Vaikų populiacija _
Cetrotide nėra skirtas vaikų populiacijai.
3
Vartojimo metodas
Cetrotide reikia suleisti apatinėje pilv
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-12-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu