Carmustine medac (previously Carmustine Obvius)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
05-01-2024

Thành phần hoạt chất:

carmustine

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

L01AD01

INN (Tên quốc tế):

carmustine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Hodgkin Disease; Lymphoma, Non-Hodgkin

Chỉ dẫn điều trị:

Carmustine is indicated n adults in the following malignant neoplasms as a single agent or in combination with other antineoplastic agents and/or other therapeutic measures (radiotherapy, surgery): , Brain tumours (glioblastoma, brain-stem gliomas, medulloblastoma, astrocytoma and ependymoma), brain metastases, Secondary therapy in non-Hodgkin’s lymphoma and Hodgkin’s disease, as conditioning treatment prior to autologous haematopoietic progenitor cell transplantation (HPCT) in malignant haematological diseases (Hodgkin’s disease / Non-hodgkin’s lymphoma).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2018-07-18

Tờ rơi thông tin

                                22
B.
PAKNINGSVEDLEGG
23
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
CARMUSTINE MEDAC 100 MG PULVER OG VÆSKE TIL KONSENTRAT TIL
INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
karmustin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege, apotek eller
sykepleier.
-
Kontakt lege eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige bivirkninger
som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Carmustine medac er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før Carmustine medac blir gitt til deg
3.
Hvordan du bruker Carmustine medac
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Carmustine medac
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA CARMUSTINE MEDAC ER OG HVA DET BRUKES MOT
Carmustine medac er et legemiddel som inneholder karmustin. Karmustin
tilhører en gruppe av
legemidler mot kreft kjent som nitrosurea, som virker ved å bremse
kreftcellenes vekst.
Karmustin er indisert til voksne ved følgende ondartede svulster,
brukt alene eller i kombinasjon med
andre legemidler mot kreft og/eller annen behandling (stråling,
kirurgi):
-
Hjernesvulster (glioblastom, hjernestammegliomer, medulloblastom,
astrocytom og
ependymom), hjernesvulster med spredning (metastaser)
-
Sekundær behandling ved non-Hodgkins lymfom og Hodgkins sykdom
(lymfekreft)
-
Svulster i mage-tarmkanalen eller fordøyelsessystemet
-
Malignt melanom (hudkreft)som forberedende behandling før
transplantasjon av dine egne
blodstamceller (autolog hematopoietisk stamcelletransplantasjon
[HPCT]) ved ondartede
blodsykdommer (maligne hematologiske sykdommer [Hodgkins sykdom /
Non-Hodgkins
lymfom]).
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER CARMUSTINE MEDAC
BRUK IKKE CARMUSTINE MEDAC:
-
dersom du er allergisk overfor karmustin eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette
legem
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Carmustine medac 100 mg pulver og væske til konsentrat til
infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hvert hetteglass med pulver til konsentrat til infusjonsvæske,
oppløsning inneholder 100 mg karmustin.
Etter rekonstituering og fortynning (se pkt. 6.6) inneholder 1 ml
oppløsning 3,3 mg karmustin.
Hjelpestoff(er) med kjent effekt
Hver ampulle med væske inneholder 3 ml etanol, vannfri (tilsvarende
2,37 g).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver og væske til konsentrat til infusjonsvæske, oppløsning.
Pulver: hvitt til nesten hvitt pulver eller lyofilisat.
Væske: fargeløs, klar væske.
pH og osmolaritet i bruksklare infusjonsvæsker er:
pH 4,0 til 5,0 og 385–397 mOsm/l (hvis fortynnet i glukose 50 mg/ml
[5 %] injeksjonsvæske,
oppløsning) og
pH 4,0 til 6,8 og 370–378m Osm/l (hvis fortynnet i natriumklorid 9
mg/ml [0,9 %] injeksjonsvæske,
oppløsning).
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Karmustin er indisert til voksne ved følgende ondartede svulster, som
monoterapi eller i kombinasjon
med andre antineoplastiske midler og/eller annen terapeutisk
behandling (stråling, kirurgi):
-
Hjernesvulster (glioblastom, hjernestammegliomer, medulloblastom,
astrocytom og
ependymom), hjernemetastaser
-
Sekundær behandling ved non-Hodgkins lymfom og Hodgkins sykdom
-
Svulster i mage-tarmkanalen,
-
Malignt melanom i kombinasjon med andre antineoplastiske legemidler
-
som forbehandling (kondisjonering) før autolog hematopoietisk
stamcelletransplantasjon
(HPCT) ved maligne hematologiske sykdommer (Hodgkins sykdom /
Non-Hodgkins
lymfom).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Carmustine medac skal kun administreres av spesialister med erfaring
innen kjemoterapi og under
adekvat medisinsk tilsyn.
3
Dosering
_ _
_Startdoser _
Den anbefalte dosen av Carmustine medac som monoterapi hos tidligere
ubehandlede pasienter er 150
til 200 mg/m² intravenøst hver 6. uke. Dette kan gis som en
enkeltdose el
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-10-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này