Caprelsa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Vandetanib

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

L01XE

INN (Tên quốc tế):

vandetanib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastické a imunomodulační činidla

Khu trị liệu:

Onemocnění štítné žlázy

Chỉ dẫn điều trị:

Přípravek Caprelsa je indikován k léčbě agresivního a symptomatického karcinomu štítné žlázy (MTC) u pacientů s neresekovatelným lokálně pokročilým nebo metastatickým onemocněním. Caprelsa je indikován u dospělých, dětí a dospívajících ve věku 5 let a starší. U pacientů, u kterých re-uspořádány-v-transfekci(RET) mutace není známo, nebo je negativní, je možné snížit dávky je třeba vzít v úvahu předtím, než individuální zacházení, rozhodnutí.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 52

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2012-02-16

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
33
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO PACIENTA
CAPRELSA 100 MG POTAHOVANÉ TABLETY
CAPRELSA 300 MG POTAHOVANÉ TABLETY
vandetanibum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK UŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci a kartu pacienta pro případ, že
si ji budete potřebovat přečíst
znovu.
-
Ponechte kartu pacienta u sebe po celou dobu léčby, je to
důležité.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
-
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vám. Nedávejte jej
žádné další osobě. Mohl by jí
ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako Vy.
-
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny
v této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek Caprelsa a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek Caprelsa
užívat
3.
Jak se přípravek Caprelsa užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Caprelsa uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE PŘÍPRAVEK CAPRELSA A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
PŘÍPRAVEK CAPRELSA JE URČEN K LÉČBĚ DOSPĚLÝCH A DĚTÍ VE
VĚKU 5 LET A STARŠÍCH S:
typem medulárního karcinomu štítné žlázy s přítomností tzv.
mutace RET, který nelze odstranit
chirurgicky nebo se rozšířil do jiných částí těla.
Přípravek Caprelsa působí tak, že zpomaluje růst nových
krevních cév v nádorech (karcinomech). Tím
se přeruší dodávka živin a kyslíku do nádoru. Přípravek
Caprelsa působí také přímo na nádorové
buňky tím, že je zabíjí nebo zpomaluje jejich růst.
2.
ČEMU MUSÍME VĚNOVAT POZORNOST, NEŽ ZAČNETE PŘÍPRAVEK CAPRELSA
UŽÍVAT
NEUŽÍVEJTE PŘÍPRAVEK CAPRELSA

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Caprelsa 100 mg potahované tablety
Caprelsa 300 mg potahované tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Caprelsa 100 mg tablety
Jedna potahovaná tableta obsahuje vandetanibum 100 mg.
Caprelsa 300 mg tablety
Jedna potahovaná tableta obsahuje vandetanibum 300 mg.
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Caprelsa 100 mg tablety
Přípravek Caprelsa 100 mg je kulatá bikonvexní bílá potahovaná
tableta s vyraženým „Z100“ na
jedné straně.
Caprelsa 300 mg tablety
Přípravek Caprelsa 300 mg je oválná bikonvexní bílá potahovaná
tableta s vyraženým „Z300“ na
jedné straně.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Caprelsa je indikován k léčbě agresivního a
symptomatického medulárního karcinomu štítné
žlázy (MTC) s mutací RET (rearranged during transfection) u
pacientů s neresekovatelným lokálně
pokročilým nebo metastazujícím onemocněním.
Přípravek Caprelsa je indikován u dospělých, dospívajících a
dětí ve věku 5 let a starších.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Léčbu má zahájit a vést lékař, který má zkušenosti s
léčbou MTC, s používáním protinádorových léčiv
a s vyhodnocováním elektrokardiogramu (EKG).
RET (rearranged during transfection) status
Vzhledem k tomu, že účinnost přípravku Caprelsa je na základě
dostupných údajů považována u
pacientů bez identifikované mutace RET za nedostatečnou, musí být
před zahájením léčby přípravkem
Caprelsa přítomnost mutace RET stanovena validovaným testem. Pokud
je to možné, mají být vzorky
tkáně pro stanovení stavu mutace RET odebírány v době zahájení
léčby, a nikoliv v době stanovení
diagnózy.
Dávkování u dospělých pacientů s MTC
Doporučená dávka je 300 mg jednou denně, užívá se s jídlem,
nebo bez jídla v přibližně stejnou denní
dobu.
Pokud dojde k vynechání dávky, je třeba ji užít, jakmile si
pacient vzpomene. 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-02-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu