Camcevi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

leuprorelin mesilate

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

INN (Tên quốc tế):

leuprorelin

Nhóm trị liệu:

Endokriinset ravi

Khu trị liệu:

Eesnäärmevähk

Chỉ dẫn điều trị:

Camcevi is indicated for the treatment of hormone dependent advanced prostate cancer and for the treatment of high-risk localised and locally advanced hormone dependent prostate cancer in combination with radiotherapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-05-24

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PAKENDI INFOLEHT
25
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CAMCEVI 42 MG TOIMEAINET PROLONGEERITULT VABASTAV SÜSTESUSPENSIOON
leuproreliin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on CAMCEVI ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne CAMCEVI kasutamist
3.
Kuidas CAMCEVI’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas CAMCEVI’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CAMCEVI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
CAMCEVI toimeaine on leuproreliin, mis on GnRH-agonist (sünteetiline
versioon naturaalsest
hormoonist, mida nimetatakse gonadotropiini vabastavaks hormooniks) ja
toimib samamoodi nagu
naturaalne hormoon, alandades suguhormooni testosterooni taset kehas.
Eesnäärmevähk on tundlik selliste hormoonide suhtes nagu
testosteroon ja testosterooni taseme
vähendamine aitab kontrollida vähi kasvu.
CAMCEVI’t kasutatakse täiskasvanud meestel, kellel on:
-
hormoonsõltuv metastaatiline eesnäärmevähk ja
-
kõrge riskiga mittemetastaatiline hormoonsõltuv eesnäärmevähk
kombinatsioonis kiiritusraviga.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE CAMCEVI KASUTAMIST
CAMCEVI’T EI TOHI KASUTADA:
-
kui olete NAINE VÕI ALLA 18-AASTANE LAPS;
-
kui olete
ALLERGILINE
leuproreliini või sarnaste ravimite suhtes, mis mõjutavad teie
suguhormoone (GnRH agonistid); teie arst aitab teil need vajaduse
korral tuvastada;
-
kui olete selle ravimi mis tahes koostisosade (loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline;
-
kui teil on
MUNANDID KIRURGILISELT EEMALDATUD
. Sellisel juhul ei saa ravim
testosteroonisisaldust rohkem vähendada;
-
ainsa ravina, kui teil esineb sümptomeid, mis on tingitud survest
seljaajule või 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
CAMCEVI 42 mg toimeainet prolongeeritult vabastav süstesuspensioon
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks eeltäidetud süstal (süstel) toimeainet prolongeeritult
vabastava süstesuspensiooniga sisaldab
leuproreliinmesilaati, mis vastab 42 mg leuproreliinile.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Toimeainet prolongeeritult vabastav süstesuspensioon.
Süstel valkja kuni helekollase viskoosse ja pärlendava
suspensiooniga.
4.
KLIINILISED ANDMED
_ _
4.1
NÄIDUSTUSED
CAMCEVI on näidustatud hormoonsõltuva kaugelearenenud
eesnäärmevähi ja piirdunud ning
lokaalselt levinud suure riskiga hormoonsõltuva kaugelearenenud
eesnäärmevähi raviks
kombinatsioonis kiiritusraviga.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud eesnäärmevähiga patsiendid _
_ _
CAMCEVI’t peab manustama tervishoiutöötaja juhendamisel, kellel on
ravivastuse jälgimiseks
vajalikud teadmised.
CAMCEVI 42 mg manustatakse ühe nahaaluse süstena üks kord iga kuue
kuu järel. Süstitud
suspensioon moodustab ravimidepoo ja tagab leuproreliini pideva
vabanemise kuue kuu
jooksul.
Reeglina on kaugelearenenud eesnäärmevähi ravi leuproreliiniga
pikaajaline, mida ei tohi
katkestada remissiooni või seisundi paranemise puhul.
Leuproreliini võib kasutada piirdunud ja lokaalselt levinud suure
riskiga eesnäärmevähi
neoadjuvantraviks või adjuvantraviks kombinatsioonis kiiritusraviga.
Reageerimist leuproreliini ravile peab kontrollima kliiniliste
parameetrite ja prostataspetsiifilise
antigeeni (PSA) seerumitaseme mõõtmise abil. Kliinilised uuringud on
näidanud, et enamusel
patsientidel, kellele ei ole tehtud orhidektoomiat, tõuseb
testosterooni tase kolme esimese
ravipäeva jooksul ja seejärel langeb 3...4 nädala jooksul alla
meditsiinilise kastratsiooni puhul
saavutatava taseme. Kord saavutatud kastraadi tase püsis kogu
leuproreliini manustamise aja
vältel (< 1% esines testosteroonitaseme tõuse). Kui patsiendi
reaktsioon on optimaa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu