Cabometyx

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cabozantinib (s)-malate

Sẵn có từ:

Ipsen Pharma

Mã ATC:

L01EX07

INN (Tên quốc tế):

cabozantinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Carcinoma, Renal Cell; Carcinomas, Hepatocellular

Chỉ dẫn điều trị:

Renal Cell Carcinoma (RCC)Cabometyx is indicated as monotherapy for the treatment of advanced renal cell carcinoma (RCC):in treatment-naïve adults with intermediate or poor risk,in adults following prior vascular endothelial growth factor (VEGF)-targeted therapy. Cabometyx, in combination with nivolumab, is indicated for the first-line treatment of advanced renal cell carcinoma in adults. Hepatocellular Carcinoma (HCC)Cabometyx is indicated as monotherapy for the treatment of hepatocellular carcinoma (HCC) in adults who have previously been treated with sorafenib.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2016-09-09

Tờ rơi thông tin

                                53
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
54
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
CABOMETYX 20 MG APVALKOTĀS TABLETES
CABOMETYX 40 MG APVALKOTĀS TABLETES
CABOMETYX 60 MG APVALKOTĀS TABLETES
cabozantinib
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu.
Tas attiecas arī uz iespējamajām
blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā. Skatīt 4.
punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir CABOMETYX un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms CABOMETYX lietošanas
3.
Kā lietot CABOMETYX
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt CABOMETYX
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR CABOMETYX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR CABOMETYX
CABOMETYX ir pretvēža zāles, kas satur aktīvo vielu kabozantinibu.
To lieto pieaugušajiem, lai ārstētu:
- progresējošu nieru vēzi, ko sauc par progresējošu nieru šūnu
karcinomu;
- aknu vēzi, kad noteiktas pretvēža zāles (sorafenibs) vairs
neaptur slimību no progresēšanas.
CABOMETYX lieto arī vietēji progresējoša vai metastātiska
diferencēta vairogdziedzera vēža — tas ir viens
no vairogdziedzera vēža veidiem — ārstēšanai pieaugušajiem,
kad radioaktīvais jods un pretvēža līdzekļi
vairs neaptur slimības progresēšanu.
Ārstējot progresējošu nieru vēzi, CABOMETYX var lietot
kombinācijā ar nivolumabu. Ir svarīgi izlasīt arī
nivolumaba lietošanas instrukciju. Ja Jums ir jautājumi par šīm
zālēm, lūdzu, uzdodiet tos ārstam.
KĀ CABOMETYX DARBOJAS
CABOMETYX bloķē īpašas olbaltumvielas jeb receptoru
tirozīnkināzes (RTK), kas iesaistītas šūnu
augša
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
CABOMETYX 20 mg apvalkotās tabletes
CABOMETYX 40 mg apvalkotās tabletes
CABOMETYX 60 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
CABOMETYX 20 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur kabozantiniba (S)-malātu, kas ir
ekvivalents 20 mg kabozantiniba
(
_Cabozantinib_
).
_Palīgvielas ar zināmu iedarbību _
Katra apvalkotā tablete satur 15,54 mg laktozes.
CABOMETYX 40 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur kabozantiniba (S)-malātu, kas ir
ekvivalents 40 mg kabozantiniba
(
_Cabozantinib_
).
_Palīgvielas ar zināmu iedarbību _
Katra apvalkotā tablete satur 31,07 mg laktozes.
CABOMETYX 60 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur kabozantiniba (S)-malātu, kas ir
ekvivalents 60 mg kabozantiniba
(
_Cabozantinib_
).
_Palīgvielas ar zināmu iedarbību _
Katra apvalkotā tablete satur 46,61 mg laktozes.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotās tabletes.
CABOMETYX 20 mg apvalkotās tabletes
Tabletes ir dzeltenas, apaļas un bez dalījuma līnijas, ar
iespiedumu „XL” vienā pusē un„20” tabletes otrā
pusē.
CABOMETYX 40 mg apvalkotās tabletes
Tabletes ir dzeltenas, trīsstūra formas un bez dalījuma līnijas,
ar iespiedumu „XL” vienā pusē un„40”
tabletes otrā pusē.
CABOMETYX 60 mg apvalkotās tabletes
Tabletes ir dzeltenas, ovālas formas un bez dalījuma līnijas, ar
iespiedumu „XL” vienā pusē un„60” tabletes
otrā pusē.
3
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Nieru šūnu karcinoma (RCC)
CABOMETYX monoterapija paredzēta progresējošas nieru šūnu
karcinomas ārstēšanai
-
kā pirmās līnijas terapija pieaugušiem pacientiem ar vidēju vai
augstu risku (skatīt 5.1. apakšpunktu),
-
pieaugušajiem pēc sākotnēja vaskulārā endotēlija augšanas
faktora (
_vascular endothelial growth factor_
,
VEGF) mērķterapijas kursa (skatīt 5.1. apakšpunktu).
CABOMETYX kombinācijā ar nivolumabu paredz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu