Budesonide/Formoterol Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Budesonide, formoterol fumarate dihydrate

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

R03AK07

INN (Tên quốc tế):

budesonide, formoterol

Nhóm trị liệu:

Gyógyszerek obstruktív légúti betegségek,

Khu trị liệu:

Pulmonary Disease, Chronic Obstructive; Asthma

Chỉ dẫn điều trị:

A Budesonide / Formoterol Teva csak felnőtteknek csak 18 éves és idősebb. AsthmaBudesonide/Formoterol Teva javasolt a rendszeres kezelés, asztma, hol használja a kombinált (inhalációs kortikoszteroid, hosszú hatású β2 adrenoceptor agonista) megfelelő:ha a beteg nem megfelelően ellenőrzött a inhalációs kortikoszteroidok, valamint a "szükség szerint" az inhalációs rövid hatású β2 adrenoceptor agonisták. orin betegek már szabályozható megfelelően mindkét inhalációs kortikoszteroidok, hosszú hatású β2 adrenoceptor agonisták. COPDSymptomatic kezelés a betegek súlyos COPD-ben (FEV1 < 50% várható normális), valamint a történelem ismételt exacerbáció, akik jelentős tüneteket, annak ellenére, hogy a rendszeres kezelés hosszú-hörgtágítók.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

2014-11-19

Tờ rơi thông tin

                                44
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
45
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
BUDESONIDE/FORMOTEROL TEVA 160 MIKROGRAMM/4,5 MIKROGRAMM INHALÁCIÓS
POR
(budezonid/formoterol-fumarát-dihidrát)
MIELŐTT ELKEZDI ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ
ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához,
gyógyszerészéhez vagy a gondozását végző
egészségügyi szakemberhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége tünetei az
Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát, gyógyszerészét vagy a
gondozását végző egészségügyi szakembert. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen
lehetséges mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Budesonide/Formoterol Teva és milyen
betegségek esetén alkalmazható?
(3. oldal)
2.
Tudnivalók a Budesonide/Formoterol Teva alkalmazása előtt (5.
oldal)
3.
Hogyan kell alkalmazni a Budesonide/Formoterol Teva-t? (9. oldal)
4.
Lehetséges mellékhatások (18. oldal)
5.
Hogyan kell a Budesonide/Formoterol Teva-t tárolni? (21. oldal)
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk (22. oldal)
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A BUDESONIDE/FORMOTEROL TEVA ÉS MILYEN
BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Budesonide/Formoterol Teva két különböző hatóanyagot
tartalmaz: budezonidot és formoterol-fumarát-
dihidrátot.

A budezonid a „kortikoszteroidoknak”, más néven
„szteroidoknak” nevezett gyógyszercsoportba
tartozik. Hatását úgy fejti ki, hogy csökkenti és megelőzi a
tüdejében a duzzanatot és gyulladást, és
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Budesonide/Formoterol Teva 160 mikrogramm/4,5 mikrogramm inhalációs
por
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
160 mikrogramm budezonidot és 4,5 mikrogramm
formoterol-fumarát-dihidrátot tartalmaz leadott
adagonként (a Spiromax szájrészét elhagyó adag).
Ez egyenértékű egy pontosan kimért 200 mikrogrammos budezonid és
6 mikrogrammos formoterol-fumarát-
dihidrát adaggal.
Ismert hatású segédanyag(ok):
Minden adag körülbelül 5 milligramm laktózt tartalmaz (monohidrát
formában).
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Inhalációs por.
Fehér por.
Fehér inhalátor áttetsző borvörös szájrész védőkupakkal.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Budesonide/Formoterol Teva kizárólag 18 éves korú és annál
idősebb felnőttek számára javallott.
Asztma
A Budesonide/Formoterol Teva az asztma rendszeres kezelésében
javallott, ha a kombinált kezelés
(inhalációs kortikoszteroid és hosszú hatású β
2
adrenoceptor agonista) alkalmazása indokolt:
- inhalációs kortikoszteroidokkal és „szükség szerint”
alkalmazott inhalációs rövid hatású β
2
adrenoceptor
agonistákkal nem megfelelően kontrollált betegeknél.
vagy
- inhalációs kortikoszteroidokkal és hosszú hatású β
2
adrenoceptor agonistákkal már megfelelően kontrollált
betegeknél.
COPD (krónikus obstruktív tüdőbetegség, chronic obstructive
pulmonary disease)
Olyan, súlyos COPD-ben (FEV
1
<50%-a várható normálértéknek) szenvedő betegek tüneti
kezelése, akiknek
a kórtörténetében ismétlődő exacerbációk szerepelnek, és
akiknek a hosszú hatású hörgőtágítókkal történő
rendszeres kezelés ellenére is jelentős tüneteik vannak.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Budesonide/Formoterol Teva kizárólag 18 éves korú és annál
idősebb felnőttek számára javallott.
A Budesonide/Formoterol Teva használata nem ja
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-01-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này