Braftovi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Encorafenib

Sẵn có từ:

Pierre Fabre Medicament

Mã ATC:

L01EC03

INN (Tên quốc tế):

encorafenib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische Mittel

Khu trị liệu:

Melanoma; Colorectal Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Encorafenib is indicated:in combination with binimetinib is indicated for the treatment of adult patients with unresectable or metastatic melanoma with a BRAF V600 mutationin combination with cetuximab, for the treatment of adult patients with metastatic colorectal cancer (CRC) with a BRAF V600E mutation, who have received prior systemic therapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2018-09-19

Tờ rơi thông tin

                                48
B. PACKUNGSBEILAGE
49
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
BRAFTOVI 50 MG HARTKAPSELN
BRAFTOVI 75 MG HARTKAPSELN
Encorafenib
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Braftovi und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Braftovi beachten?
3.
Wie ist Braftovi einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Braftovi aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST BRAFTOVI UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Braftovi ist ein Arzneimittel gegen Krebs, das den Wirkstoff
Encorafenib enthält. Veränderungen
(Mutationen) im BRAF-Gen können zur Bildung von Proteinen führen,
die Krebswachstum
verursachen. Braftovi richtet sich gegen diese Proteine, die auf Basis
dieses veränderten BRAF-Gens
hergestellt werden.
Es wird angewendet in Kombination mit einem anderen Arzneimittel mit
dem Wirkstoff Binimetinib
zur Behandlung erwachsener Patienten mit einer Art des Hautkrebses,
die Melanom genannt wird,
wenn diese
-
eine bestimmte Veränderung (Mutation) in einem Gen aufweist, welches
für die Herstellung
eines Proteins namens BRAF verantwortlich ist und
-
in andere Körperteile gestreut hat oder nicht operativ entfernt
werden kann.
Bei Anwendung von Braftovi in Kombination mit Binimetinib, wel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Braftovi 50 mg Hartkapseln
Braftovi 75 mg Hartkapseln
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Braftovi 50 mg Hartkapseln
Jede Hartkapsel enthält 50 mg Encorafenib.
Braftovi 75 mg Hartkapseln
Jede Hartkapsel enthält 75 mg Encorafenib.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Hartkapsel (Kapsel).
Braftovi 50 mg Hartkapseln
Orangefarbenes opakes Oberteil und hautfarbenes opakes Unterteil; auf
dem Oberteil ist ein stilisiertes
„A“ aufgedruckt und auf dem Unterteil „LGX 50mg“. Die
Kapsellänge beträgt ca. 22 mm.
Braftovi 75 mg Hartkapseln
Hautfarbenes opakes Oberteil und weißes opakes Unterteil; auf dem
Oberteil ist ein stilisiertes „A“
aufgedruckt und auf dem Unterteil „LGX 75mg“. Die Kapsellänge
beträgt ca. 23 mm.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Encorafenib ist angezeigt:
- in Kombination mit Binimetinib zur Behandlung von erwachsenen
Patienten mit nicht-resezierbarem
oder metastasiertem Melanom mit einer BRAF-V600-Mutation (siehe
Abschnitte 4.4 und 5.1).
- in Kombination mit Cetuximab zur Behandlung von erwachsenen
Patienten mit metastasiertem
Kolorektalkarzinom (CRC) mit einer BRAF-V600E-Mutation, die eine
systemische Vortherapie erhalten
haben (siehe Abschnitte 4.4 und 5.1).
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Behandlung mit Encorafenib sollte von einem in der Anwendung von
antineoplastischen
Arzneimitteln erfahrenen Arzt eingeleitet und durchgeführt werden.
Dosierung
_Melanom _
Die empfohlene Dosis von Encorafenib beträgt 450 mg (6 Kapseln zu 75
mg) einmal täglich bei
Einnahme in Kombination mit Binimetinib.
3
_Kolorektalkarzinom _
Die empfohlene Dosis von Encorafenib beträgt 300 mg (4 Kapseln zu 75
mg) einmal täglich bei
Anwendung in Kombination mit Cetuximab.
_Dosisanpassungen _
_ _
_Melanom _
Bei Auftreten von Nebenwirkungen kann eine Dosisreduktion, eine
vorübergehende
Unterbrechung oder ein Behandlungsabbruch von 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-06-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu