Bosulif

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

bosutinib (som monohydrat)

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XE14

INN (Tên quốc tế):

bosutinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Protein kinase inhibitors

Khu trị liệu:

Leukæmi, myeloid

Chỉ dẫn điều trị:

Bosulif er indiceret til behandling af voksne patienter med nyligt diagnosticeret kronisk fase (CP) Philadelphia-kromosom-positiv kronisk myelogenous leukæmi (Ph+ CML). CP, accelereret fase (AP), og blast fase (BP) Ph+ CML, der tidligere er behandlet med en eller flere tyrosin kinase inhibitor(s) [TKI(s)], og for hvem imatinib, nilotinib og dasatinib er ikke anset som egnede behandlingsmuligheder.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2013-03-27

Tờ rơi thông tin

                                48
B. INDLÆGSSEDDEL
49
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
BOSULIF 100 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
BOSULIF 400 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
BOSULIF 500 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
bosutinib
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen eller apotekspersonalet, hvis der er mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
-
Kontakt lægen, hvis du får bivirkninger, herunder bivirkninger, som
ikke er nævnt i denne
indlægsseddel. Se punkt 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Bosulif
3.
Sådan skal du tage Bosulif
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Bosulif indeholder det aktive stof bosutinib.
Det anvendes til behandling af voksne patienter, der har en type
leukæmi, der kaldes
Philadelphiakromosompositiv (Ph-positiv) kronisk myeloid leukæmi
(CML). Bosulif anvendes hos
nydiagnosticerede patienter, eller når behandling med andre
lægemidler til behandling af CML ikke
har virket eller ikke er velegnet. Ph-positiv CML er en kræftsygdom i
blodet, der får kroppen til at
danne for mange hvide blodlegemer af en bestemt type, der kaldes
granulocytter.
Kontakt lægen, hvis du har spørgsmål om, hvordan Bosulif virker,
eller hvorfor du har fået ordineret
dette lægemiddel.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE BOSULIF
TAG IKKE BOSULIF
-
hvis du er allergisk over for bosutinib eller et af de øvrige
indholdsstoffer i Bosulif (angivet i
punkt 6).
-
hvis din læge har fortalt dig, at din lever er skadet og ikke
fungerer normalt.
ADVARSLER OG FORSIGTIGHEDSREGLER
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sygeplejerske
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUME
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Bosulif 100 mg filmovertrukne tabletter
Bosulif 400 mg filmovertrukne tabletter
Bosulif 500 mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Bosulif 100 mg filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukket tablet indeholder 100 mg bosutinib (som
monohydrat).
Bosulif 400 mg filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukket tablet indeholder 400 mg bosutinib (som
monohydrat).
Bosulif 500 mg filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukket tablet indeholder 500 mg bosutinib (som
monohydrat).
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukket tablet.
Bosulif 100 mg filmovertrukne tabletter
Gul, oval (bredde 5,6 mm, længde 10,7 mm), bikonveks, filmovertrukket
tablet præget med ”Pfizer”
på den ene side og ”100” på den anden side.
Bosulif 400 mg filmovertrukne tabletter
Orange, oval (bredde 8,8 mm, længde 16,9 mm), bikonveks,
filmovertrukket tablet præget med
”Pfizer” på den ene side og ”400” på den anden side.
Bosulif 500 mg filmovertrukne tabletter
Rød, oval (bredde 9,5 mm, længde 18,3 mm), bikonveks,
filmovertrukket tablet præget med ”Pfizer”
på den ene side og ”500” på den anden side.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Bosulif er indiceret til behandling af voksne patienter med:

nydiagnosticeret Philadelphiakromosompositiv kronisk myeloid leukæmi
(Ph+ CML) i
kronisk fase (CP).

CP, accelereret fase (AP) eller blastfase (BP) Ph+ CML. Anvendes hos
patienter, som tidligere
er behandlet med en eller flere tyrosinkinasehæmmere (TKI’ere) og
hvor behandling med
imatinib, nilotinib eller dasatinib ikke er egnet.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Behandlingen skal initieres af en læge med erfaring i diagnosticering
og behandling af CML.
3
Dosering
_Nydiagnosticeret CP Ph+ CML_
Den anbefalede dosis er 400 mg bosutinib 1 gang dagligt.
_CP, AP eller BP Ph+ CML med resistens eller intolerance over for
tidligere behandling_
Den anbefalede dosis er 500 mg bosutinib 1 gang daglig
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu