Azopt

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

brintsolamidi

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

S01EC04

INN (Tên quốc tế):

brinzolamide

Nhóm trị liệu:

Silmätautien

Khu trị liệu:

Glaucoma, Open-Angle; Ocular Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Azopt-valmisteen on osoitettu vähentää kohonnut silmänpaine:silmän hypertensio;open-angle glaucomaas monoterapiana aikuispotilailla, joilla vastannut beeta-salpaajat tai aikuisilla potilailla, joilla beta-salpaajat ovat vasta-aiheisia, tai lisähoitona beetasalpaajat tai prostaglandiinianalogit.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2000-03-09

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKKAUSSELOSTE
23
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
AZOPT 10 MG/ML SILMÄTIPAT, SUSPENSIO
brintsolamidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä AZOPT on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät AZOPT-silmätippoja
3.
Miten AZOPT-silmätippoja käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
AZOPT-silmätippojen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ AZOPT ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
AZOPT sisältää brintsolamidia, joka kuuluu lääkeaineryhmään
nimeltä hiilihappoanhydraasin estäjät.
Se alentaa silmänsisäistä painetta.
AZOPT-silmätippoja käytetään kohonneen silmänpaineen hoitoon.
Liian korkea silmänpaine voi
johtaa glaukooma-nimisen sairauden kehittymiseen.
Jos silmänpaine nousee liian korkeaksi, se voi vahingoittaa
näköaistia.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT AZOPT-SILMÄTIPPOJA
ÄLÄ KÄYTÄ AZOPT-SILMÄTIPPOJA
-
jos sinulla on vaikea munuaissairaus
-
jos olet allerginen brintsolamidille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6)
-
jos olet allerginen sulfonamideille. Näitä on mm.
diabeteslääkkeissä, antibiooteissa ja
nesteenpoistolääkkeissä. AZOPT voi aiheuttaa samanlaista allergiaa.
-
jos veresi happamuus on liian suuri (tätä tilaa kutsutaan
hyperkloreemiseksi asidoosiksi)
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
AZOPT 10 mg/ml silmätipat, suspensio
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
1 ml suspensiota sisältää 10 mg brintsolamidia.
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan
1 ml suspensiota sisältää 0,1 mg bentsalkoniumkloridia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Silmätipat, suspensio.
Valkoinen tai kellertävä suspensio.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
AZOPT on tarkoitettu alentamaan aikuispotilaiden kohonnutta
silmänsisäistä painetta:
•
okulaarihypertensiossa
•
avokulmaglaukoomassa
joko yksinään, elleivät beetasalpaajat tehoa tai niitä ei voida
käyttää, tai yhdessä beetasalpaajien tai
prostaglandiinianalogien kanssa (ks. myös kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Yksinään käytettynä tai muuhun lääkkeeseen yhdistettynä
AZOPT-annostus on yksi tippa sairaan
silmän (silmien) silmäluomipussiin kahdesti päivässä. Joillekin
potilaille on enemmän hyötyä yhdestä
tipasta kolmesti päivässä.
_Erityisryhmät _
_Iäkkäät potilaat_
Annoksen säätäminen ei ole tarpeen iäkkäille potilaille.
_Maksan ja munuaisten vajaatoimintaa sairastavat_
AZOPT-silmätippoja ei ole tutkittu maksan vajaatoimintaa
sairastavilla potilailla, eikä niitä siksi
suositella tällaisille potilaille.
AZOPT-silmätippoja ei ole tutkittu potilailla, joilla on vaikea
munuaisten vajaatoiminta
(kreatiniinipuhdistuma alle 30 ml/min), tai potilailla, joilla on
hyperkloreeminen asidoosi. Koska
brintsolamidi ja sen pääasiallinen metaboliitti erittyvät
ensisijaisesti munuaisteitse, AZOPT on vasta-
aiheinen tällaisille potilaille (ks. myös kohta 4.3).
3
_Pediatriset potilaat _
AZOPT-silmätippojen turvallisuutta ja tehoa 0–17-vuotiaiden
imeväisten, lasten ja nuorten hoidossa ei
ole varmistettu. Saatavissa olevat tiedot on kuvattu kohdissa 4.8 ja
5.1. AZOPT-silmätippoja ei
suositella käytettäväksi imeväisille, lapsille ja nuorille.
Antotapa
Silmän pinnalle.
Nasolakrimaalista okkluusiota tai silmäluomen kevyttä sulk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-06-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu