Azacitidine Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

asatsitidiin

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

L01BC07

INN (Tên quốc tế):

azacitidine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Myelodysplastic Syndromes; Leukemia, Myelomonocytic, Chronic; Leukemia, Myeloid, Acute

Chỉ dẫn điều trị:

Azacitidine Kokkuleppel on näidustatud ravi täiskasvanud patsientidel, kellel ei ole õigust vereloome tüvirakkude siirdamine (HSCT) koos:- intermediate-2 ja kõrge riskiga müelodüsplastiline sündroom (MDS) vastavalt Rahvusvahelise Prognostic Punktisüsteemi (IPSS),- krooniline myelomonocytic leukeemia (CMML) koos 10-29 % luuüdis blaste ilma myeloproliferative häire,- äge müeloidne leukeemia (AML) koos 20-30 % blaste ja multi-tüvega dysplasia, vastavalt Maailma terviseorganisatsiooni (WHO) klassifikatsiooni,- AML koos >30% luuüdis blaste vastavalt WHO klassifikatsioon.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2020-02-13

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
AZACITIDINE ACCORD 25 MG/ML SÜSTESUSPENSIOONI PULBER
asatsitidiin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Azacitidine Accord ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Azacitidine Accord’i kasutamist
3.
Kuidas Azacitidine Accord’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Azacitidine Accord’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON AZACITIDINE ACCORD JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON AZACITIDINE ACCORD
Azacitidine Accord on vähivastane ravim, mis kuulub
antimetaboliitideks nimetatavate ravimite
rühma. Azacitidine Accord sisaldab toimeainena asatsitidiini.
MILLEKS AZACITIDINE ACCORD’I KASUTATAKSE
Azacitidine Accord’i kasutatakse täiskasvanutel, kellele ei ole
võimalik siirdada tüvirakke, järgmiste
haiguste raviks:
-
kõrgema riskiga müelodüsplastiline sündroom (MDS);
-
krooniline müelomonotsüütleukeemia (CMML);
-
äge müeloidne leukeemia (AML).
Need on luuüdi kahjustavad haigused, mis võivad häirida vererakkude
tavapärast moodustumist.
KUIDAS AZACITIDINE ACCORD TOIMIB
Azacitidine Accord’i toime seisneb vähirakkude kasvu takistamises.
Asatsitidiin siseneb rakkude
geenidesse (ribonukleiinhape (RNA) ja desoksüribonukleiinhape (DNA)).
Arvatakse, et see muudab
geenide sisse- ja väljalülitamist rakkudes ja mõjutab ka uue RNA ja
DNA tootmist. Need toimed
kõrvaldavad eeldatavasti uute vererakkude küpsemise ja kasvuga
seotud probleeme luuüdis, mis
põhjustavad müelodüsplastilisi häireid ning hävitavad leukeemia
puhul vähirakke.
Kui teil on küsimusi Azacitidine Accord’i to
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
Azacitidine Accord 25 mg/ml süstesuspensiooni pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
100 MG VIAAL:
Üks viaal sisaldab 100 mg asatsitidiini. Pärast lahustamist sisaldab
1 ml suspensiooni 25 mg
asatsitidiini.
150 MG VIAAL:
Üks viaal sisaldab 150 mg asatsitidiini. Pärast lahustamist sisaldab
1 ml suspensiooni 25 mg
asatsitidiini.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensiooni pulber.
Valge lüofiliseeritud pulber või paakunud pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Azacitidine Accord on näidustatud järgmiste seisundite raviks
täiskasvanud patsientidel, kellele ei ole
võimalik siirata vereloome tüvirakke:
-
2. keskastme ja kõrge riskiga müelodüsplastilised sündroomid (MDS)
vastavalt
rahvusvahelisele prognostilise skoori süsteemile (IPSS);
-
krooniline müelomonotsüütleukeemia (CMML), 10%...29% luuüdi
blastrakke ilma
müeloproliferatiivse häireta;
-
äge müeloidne leukeemia (AML) 20%...30% blastide ja multilineaarse
düsplaasiaga vastavalt
Maailma Terviseorganisatsiooni (WHO) klassifikatsioonile;
-
äge müeloidne leukeemia blastide osakaaluga luuüdis > 30% vastavalt
Maailma
Terviseorganisatsiooni klassifikatsioonile.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Azacitidine Accord’iga peab alustama ja jälgima
kemoterapeutikumide kasutamise alal kogenud
arst. Patsiendid peavad saama premedikatsiooni antiemeetikumidega
iivelduse ja oksendamise
vältimiseks.
Annustamine
Esimese ravitsükli soovitatav algannus kõikidele patsientidele,
olenemata nende ravieelsetest
hematoloogilistest laboratoorsetest väärtustest on 75 mg/m
2
keha pindala kohta, mida süstitakse
subkutaanselt üks kord ööpäevas 7 päeva jooksul, millele järgneb
21-päevane vaheaeg (28-päevane
ravitsükkel).
Soovitatav on ravida patsiente vähemalt 6 tsüklit. Ravi jätkatakse,
kuni patsiendile on sellest kasu või
kuni haiguse progresseerumiseni.
_ _
3
Patsiente tuleb jälgida hematoloogilise ravivastuse/toksilisuse nin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-02-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này