Axura

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantină clorhidrat

Sẵn có từ:

Merz Pharmaceuticals GmbH

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Alte medicamente anti-demență

Khu trị liệu:

Boala Alzheimer

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamentul pacienților cu boală Alzheimer moderată până la severă.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2002-05-17

Tờ rơi thông tin

                                58
B.
PROSPECTUL
59
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
AXURA 10 MG COMPRIMATE FILMATE
Clorhidrat de memantină
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor persoane.
Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală ca
dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Axura şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Axura
3.
Cum să luaţi Axura
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Axura
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE AXURA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CUM ACŢIONEAZĂ AXURA
Axura conţine substanţa activă clorhidrat de memantină.
Axura aparţine grupului de medicamente cunoscute ca medicamente
pentru tratamentul demenţei.
Pierderea memoriei în boala Alzheimer este datorată tulburării
transmisiei semnalelor în creier. Creierul
conţine aşa-numiţii receptori N-metil-D-aspartat (NMDA) care sunt
implicaţi în transmiterea semnalelor
nervoase importante în procesele de învăţare şi memorie. Axura
aparţine unui grup de medicamente
numite antagonişti ai receptorilor NMDA. Axura acţionează asupra
acestor receptori NMDA ameliorând
transmisia semnalelor nervoase şi memoria.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ AXURA
Axura se utilizează pentru tratamentul pacienţilor cu boală
Alzheimer moderată până la severă.
2.
CE TREBUIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE SĂ LUAŢI AXURA
NU LUAŢI AXURA
-
dacă sunteţi alergic (hipersensibil) la clorhid
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA 1
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Axura 10 mg comprimate filmate
Axura 5 mg+10 mg+15 mg+20 mg comprimate filmate
Axura 20 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Axura 10 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine clorhidrat de memantină 10 mg,
echivalent cu memantină 8,31 mg.
Axura 5 mg+10 mg+15 mg+20 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine clorhidrat de memantină 5 mg,
echivalent cu memantină 4,15 mg.
Fiecare comprimat filmat conţine clorhidrat de memantină 10 mg,
echivalent cu memantină 8,31 mg.
Fiecare comprimat filmat conţine clorhidrat de memantină 15 mg,
echivalent cu memantină 12,46 mg.
Fiecare comprimat filmat conţine clorhidrat de memantină 20 mg,
echivalent cu memantină 16,62 mg.
Axura 20 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine clorhidrat de memantină 20 mg,
echivalent cu memantină 16,62 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct.6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat.
Axura 10 mg comprimate filmate
Comprimate filmate de culoare galben pal până la galben, de formă
ovală cu o linie mediană şi marcate pe
o faţă cu “1-0” şi cu “M M” pe cealaltă faţă Comprimatul
poate fi divizat în doze egale.
Axura 5 mg+10 mg+15 mg+20 mg comprimate filmate
Comprimatele filmate de 5 mg sunt de culoare albă până la aproape
albă, cu formă ovală-alungită, ştanţate
cu "5" pe o parte şi "MEM" pe cealaltă parte.
Comprimatele filmate de 10 mg sunt de culoare galben pal până la
galben, de formă ovală cu o linie
mediană şi marcate pe o faţă cu “1-0” şi cu “M M” pe
cealaltă faţă. Comprimatul poate fi împărţit în două
părţi egale.
Comprimatele filmate de 15 mg sunt de culoare portocalie până la
gri-portocaliu, cu formă ovală-alungită,
ştanţate cu"15" pe o parte şi "MEM" pe cealaltă parte.
Comprimatele filmate de 20 mg sunt de culoare roşu deschis până la
gri-roşu, cu formă ovală-alungită,
ştanţate cu"20
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu