Axura

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chlorhydrate de mémantine

Sẵn có từ:

Merz Pharmaceuticals GmbH

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine

Nhóm trị liệu:

Autres médicaments anti-démence

Khu trị liệu:

Maladie d'Alzheimer

Chỉ dẫn điều trị:

Traitement des patients atteints de la maladie d'Alzheimer modérée à sévère.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2002-05-17

Tờ rơi thông tin

                                53
B.
NOTICE
54
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
AXURA 10 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
Chlorhydrate de mémantine
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT L’INTÉGRALITÉ DE CETTE NOTICE AVANT DE
PRENDRE CE MÉDICAMENT CAR ELLE
CONTIENT DES INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice, vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE?:
1.
Qu’est-ce qu’Axura et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Axura
3.
Comment prendre Axura
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Axura
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QU’AXURA ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ
COMMENT AXURA AGIT-IL
Axura contient la même substance active, le chlorhydrate de
mémantine.
Axura appartient à un groupe de médicaments appelés
anti-démentiels.
La perte de mémoire associée à la maladie d’Alzheimer est due à
un trouble des signaux des messages
envoyés au cerveau. Le cerveau contient des récepteurs appelés
récepteurs N-méthyl-D aspartate
(NMDA) qui interviennent dans la transmission des signaux nerveux
jouant un rôle important dans
l’apprentissage et la mémoire. Axura appartient à un groupe de
médicaments appelés antagonistes des
récepteurs NMDA. Axura agit sur ces récepteurs NMDA, ce qui permet
d’améliorer la transmission
des signaux nerveux et la mémoire.
DANS QUEL CAS AXURA EST-IL UTILISÉ
Axura est utilisé pour le traitement de patients souffrant d’une
forme modérée à sévère de l
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RESUME DES CARACTERISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Axura 10 mg comprimés pelliculés
Axura 5 mg+10 mg+15 mg+20 mg comprimés pelliculés
Axura 20 mg comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Axura 10 m
g comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 10 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 8,31 mg de
mémantine base.
Axura 5 mg+10 mg+15 m
g+20 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 5 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 4,15 mg de
mémantine base.
Chaque comprimé pelliculé contient 10 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 8,31 mg de
mémantine base.
Chaque comprimé pelliculé contient 15 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 12,46 mg de
mémantine base.
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 16,62 mg de
mémantine base.
Axura 20 m
g comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de chlorhydrate de
mémantine équivalent à 16,62 mg de
mémantine base.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimés pelliculés.
Axura 10 m
g comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés jaune pâle à jaunes, de forme ovale avec une
ligne de sécabilité, portant
l’inscription « 1-0 » sur une face et « M M » sur l’autre
face.
Le comprimé peut être divisé en deux demi-doses égales.
Axura 5 mg+10 mg+15 mg+20 mg comprimés pelliculés
Les comprimés pelliculés à 5 mg sont blancs à blanc cassé, de
forme oblongue conique portant
l’inscription « 5 » sur une face et « MEM » sur l’autre face.
Les comprimés pelliculés à 10 mg sont jaune pâle à jaunes, de
forme ovale avec une ligne de
sécabilité, portant l’inscription « 1-0 » sur une face et « M M
» sur l’autre face. Le comprimé peut être
divisé en deux demi-doses égales.
Les comprimés pelliculés à 15 mg sont oranges à gris-orange, de
forme oblongue conique portant
l’inscription « 15 » sur u
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu