Aloxi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chlorhydrate de palonosétron

Sẵn có từ:

Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd.

Mã ATC:

A04AA05

INN (Tên quốc tế):

palonosetron

Nhóm trị liệu:

Antiémétiques et antinauseants, , de la Sérotonine (5HT3) antagonistes

Khu trị liệu:

Vomiting; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Aloxi est indiqué chez l'adulte pour:la prévention de l'aigu des nausées et des vomissements associés à très la chimiothérapie du cancer,la prévention des nausées et vomissements associés à modérément la chimiothérapie du cancer. Aloxi est indiqué dans les patients pédiatriques l'âge de 1 mois et plus pour:la prévention de l'aigu des nausées et des vomissements associés à très la chimiothérapie du cancer et de la prévention des nausées et des vomissements associés à modérément la chimiothérapie du cancer.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2005-03-22

Tờ rơi thông tin

                                37
B. NOTICE
38
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
ALOXI 250 MICROGRAMMES, SOLUTION INJECTABLE
Palonosétron
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE RECEVOIR CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
•
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
•
Si vous avez d'autres questions, interrogez votre médecin ou votre
infirmier/ère.
•
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes.
•
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
infirmier/ère. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui
ne serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE
?
1.
Qu'est-ce que Aloxi et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de recevoir Aloxi
3.
Comment Aloxi est-il administré
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Aloxi
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU'EST-CE QUE ALOXI ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ ?
Aloxi contient la substance active palonosétron. Celle-ci appartient
à un groupe de médicaments
appelés « antagonistes de la sérotonine (
5-HT
3
) ».
Aloxi est indiqué pour aider à arrêter les nausées (envie de
vomir) et les vomissements chez les
adultes, les adolescents et les enfants âgés de plus d’un mois qui
reçoivent des traitements
anticancéreux appelés chimiothérapies.
Il agit en inhibant (bloquant) l’action d’une substance chimique
appelée sérotonine, qui peut causer les
nausées et vomissements.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT DE RECEVOIR ALOXI ?
NE PRENEZ JAMAIS ALOXI
•
si vous êtes allergique au palonosétron ou à l’un des autres
composants contenus dans ce
médicament (mentionnés dans la rubrique 6).
Vous ne recevrez pas Aloxi si l’un des cas ci-dessus vous concerne.
En cas de doute, adressez-vous à
votre médecin ou infirmier/ère avant de recevoir ce médicament.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Aloxi 250 microgrammes solution injectable
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque ml de solution contient 50 microgrammes de palonosétron (sous
forme de chlorhydrate).
Chaque flacon de 5 ml de solution contient 250 microgrammes de
palonosétron (sous forme de
chlorhydrate).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution injectable.
Solution limpide incolore.
4.
DONNÉES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Aloxi est indiqué chez l’adulte dans
•
la prévention des nausées et vomissements aigus associés aux
chimiothérapies anticancéreuses
hautement émétisantes,
•
la prévention des nausées et vomissements associés aux
chimiothérapies anticancéreuses
modérément émétisantes.
Aloxi est indiqué chez les enfants âgés de 1 mois et plus et les
adolescents dans
•
la prévention des nausées et vomissements aigus associés aux
chimiothérapies anticancéreuses
hautement émétisantes,
•
la prévention des nausées et vomissements associés aux
chimiothérapies anticancéreuses
modérément émétisantes.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D'ADMINISTRATION
Aloxi ne doit être administré qu’avant la chimiothérapie. Ce
médicament doit être administré par un
professionnel de santé sous surveillance médicale appropriée.
Posologie
_ _
_Adultes _
250 microgrammes de palonosétron en administration unique sous forme
de bolus intraveineux
30 minutes environ avant le début de la chimiothérapie. Aloxi doit
être administré en 30 secondes.
Dans la prévention des nausées et vomissements induits par une
chimiothérapie hautement
émétisantes, la co-administration d'un corticoïde avant la
chimiothérapie peut améliorer l’efficacité
d’Aloxi.
_Personnes âgées _
Aucun ajustement de la dose n'est nécessaire chez les personnes
âgées.
3
_Population pédiatrique _
_Enfants et adolescents (âgés de 1 mois à 17 ans) :_
20 microgrammes/kg (la dose totale max
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-04-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-04-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu