Aldurazyme

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

laronidaza

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

A16AB05

INN (Tên quốc tế):

laronidase

Nhóm trị liệu:

Alte medicamente pentru tractul digestiv și metabolism,

Khu trị liệu:

Mucopolizaharidoza I

Chỉ dẫn điều trị:

Aldurazyme este indicat pentru pe termen lung, terapia de substituție enzimatică la pacienții cu diagnostic confirmat de mucopolizaharidoza tip I (MPZ I; alfa-L-iduronidază deficit) pentru a trata nonneurological manifestări ale bolii.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2003-06-09

Tờ rơi thông tin

                                21
B. PROSPECTUL
22
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
ALDURAZYME 100 U/ML CONCENTRAT PENTRU SOLUŢIE PERFUZABILĂ
Laronidază
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
:
1.
Ce este Aldurazyme şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să vi se administreze Aldurazyme
3.
Cum se administrează Aldurazyme
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Aldurazyme
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE ALDURAZYME ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Aldurazyme este utilizat pentru tratamentul pacienţilor cu boală MPZ
I (Mucopolizaharidoza de tip I).
Este administrat pentru tratarea manifestărilor non-neurologice ale
bolii.
Persoanele cu MPZ I au fie concentraţia scăzută, fie nu au deloc o
enzimă numită
α
-L-iduronidază,
care descompune substanţe specifice (glicozaminoglicani) din
organism. În consecinţă, aceste
substanţe nu ajung să fie descompuse şi utilizate de organism aşa
cum ar trebui. Se acumulează în
numeroase ţesuturi ale organismului, fapt care determină simptomele
MPZ I.
Aldurazyme este o enzimă artificială numită laronidază. Această
enzimă poate înlocui enzima naturală
care lipseşte în cazul bolii MPZ I.
2.
CE TREBUIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE SĂ VI SE ADMINISTREZE ALDURAZYME
NU TREBUIE SĂ VI SE ADMINISTREZE ALDURAZYME
Dacă sunte
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Aldurazyme 100 U/ml concentrat pentru soluţie perfuzabilă
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
1 ml conţine laronidază 100 unităţi (aproximativ 0,58 mg).
Fiecare flacon a 5 ml conţine laronidază 500 unităţi.
Unitatea activă (U) este definită ca fiind cantitatea de enzimă
necesară pentru hidroliza unui micromol
de substrat (4-MUI) pe minut.
Laronidaza este o formă recombinată a
α
-L-iduronidazei umane şi este produsă prin tehnologia
ADN-ului recombinant, folosindu-se culturi de celule de mamifer
provenite din ovare de hamster
chinezesc (OHC).
Excipient(ţi) cu efect cunoscut:
Fiecare flacon a 5 ml conţine 1,29 mmol sodiu.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Concentrat pentru soluţie perfuzabilă
Soluţie limpede până la uşor opalescentă şi incoloră până la
galben pal
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Aldurazyme este indicat în terapia de substituţie enzimatică pe
termen lung la pacienţii cu diagnostic
confirmat de mucopolizaharidoză de tip I (MPZ I; deficit de
α-L-iduronidază) pentru tratamentul
manifestărilor non-neurologice ale bolii (vezi pct. 5.1).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Tratamentul cu Aldurazyme trebuie supravegheat de către un medic cu
experienţă în tratamentul
pacienţilor cu MPZ I sau cu alte boli metabolice ereditare.
Administrarea Aldurazyme trebuie
efectuată într-o unitate clinică adecvată, unde este imediat
disponibil echipament de resuscitare pentru
gestionarea urgenţelor medicale.
Doze
Schema de administrare recomandată pentru Aldurazyme este de 100
U/kg, administrate o dată pe
săptămână.
_Copii şi adolescenţi _
Nu este necesară ajustarea dozelor la copii şi adolescenţi.
_Vârstnici _
Siguranţa şi eficacitatea Aldurazyme la pacienţii cu vârsta peste
65 de ani nu au fost stabilite şi pentru
aceşti pacienţi nu poate fi recomandată o schemă de administrare.
_ _
3
_Insuficienţă rena
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu