Aldara

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

imikimodi

Sẵn có từ:

Viatris Healthcare Limited

Mã ATC:

D06BB10

INN (Tên quốc tế):

imiquimod

Nhóm trị liệu:

Antibiootit ja kemoterapeuttiset aineet dermatologiseen käyttöön

Khu trị liệu:

Condylomata Acuminata; Keratosis; Keratosis, Actinic; Carcinoma, Basal Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Imiquimod cream is indicated for the topical treatment of :External genital and perianal warts (condylomata acuminata) in adults. Small superficial basal cell carcinomas (sBCCs) in adults. Clinically typical, nonhyperkeratotic, nonhypertrophic actinic keratoses (AKs) on the face or scalp in immunocompetent adult patients when size or number of lesions limit the efficacy and/or acceptability of cryotherapy and other topical treatment options are contraindicated or less appropriate.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 31

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1998-09-18

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKKAUSSELOSTE
26
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
ALDARA 5 % EMULSIOVOIDE
imikimodi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä seloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Aldara on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Aldaraa
3.
Miten Aldaraa käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Aldaran säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ ALDARA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Aldara-emulsiovoidetta voidaan käyttää kolmeen eri sairauteen.
Lääkärisi voi määrätä Aldara-voidetta:
● Ulkoisten sukuelinten ja peräaukon ympäristön visvasyylien
(Condylomata acuminata) hoitoon
● Pinnallisen tyvisolusyövän hoitoon.
Se on yleinen, hitaasti kasvava ihosyöpämuoto, jonka leviäminen
elimistön muihin osiin on erittäin
epätodennäköistä. Sitä ilmenee tavallisimmin keski-ikäisillä ja
ikääntyneillä, erityisesti vaaleaihoisilla. Se
aiheutuu liiallisesta altistuksesta auringonvalolle. Jos
tyvisolusyöpä jää hoitamatta, se voi aiheuttaa
esimerkiksi kasvoihin rumentavia jälkiä. Sen vuoksi sen varhainen
toteaminen ja hoito on tärkeää.
● Aurinkokeratoosiin.
Aurinkokeratoosissa iholle muodostuu karkeita alueita henkilöille,
jotka ovat elinaikanaan altistuneet
runsaalle auringonvalolle. Alueet voivat olla ihon värisiä,
harmahtavia, vaaleanpunaisia, punaisia tai
ruskeita. Ne voivat 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Aldara 5 % emulsiovoide
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Jokaisessa pussissa on 12,5 mg imikimodia 250 mg:ssa voidetta (5 %).
100 mg emulsiovoidetta sisältää 5 mg imikimodia
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan
setyylialkoholi 22,0 mg/g emulsiovoidetta
stearyylialkoholi 31,0 mg/g emulsiovoidetta
metyylihydroksibentsoaatti (E 218) 2,0 mg/g emulsiovoidetta
propyylihydroksibentsoaatti (E 216) 0,2 mg/g emulsiovoidetta
bentsyylialkoholi 20,0 mg/g emulsiovoidetta
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Emulsiovoide
Valkoinen tai hieman kellertävä emulsiovoide.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Imikimodiemulsiovoide on tarkoitettu seuraaviin paikallishoitoihin:
Ulkoisten sukuelinten ja perianaalialueen visvasyylien (Condylomata
acuminata) hoitoon aikuisille
Pienten pinnallisten tyvisolusyöpien (basalioomien) hoitoon
aikuisille
Kasvoilla ja päänahassa sijaitsevien, kliinisesti tyypillisten,
ei-hyperkeratoottisten, ei-hypertrofisten
aurinkokeratoosien hoitoon immunokompetenteilla aikuispotilailla,
silloin kun leesioiden koko tai
lukumäärä rajoittaa jäädytyshoidon tehoa ja/tai
käyttökelpoisuutta ja muut paikalliset hoitovaihtoehdot
ovat vasta-aiheisia tai sopivat huonommin.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Imikimodi-emulsiovoiteen annostelutiheys ja hoidon kesto riippuvat
käyttöaiheesta.
Ulkoisten sukuelinten visvasyylät aikuisilla:
Imikimodiemulsiovoidetta tulee käyttää 3 kertaa viikossa
(esimerkiksi maanantaina, keskiviikkona ja
perjantaina tai tiistaina, torstaina ja lauantaina) ennen
nukkumaanmenoa ja sen pitää antaa vaikuttaa iholla
6-10 tuntia. Imikimodiemulsiovoidehoitoa tulee jatkaa kunnes
sukuelinten tai perianaalialueen visvasyylät
ovat selkeästi hävinneet, mutta enintään 16 viikkoa yhden
sairausjakson aikana.
Käytettävä voiteen määrä: ks. kohta 4.2 Antotapa.
3
Pinnallinen tyvisolusyöpä aikuisilla:
Imikimodi-emulsiovoidetta levitetään kuuden (6) viikon ajan viitenä
(5) päivänä vii
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu