Akynzeo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

netupitant, palonosetron chlorowodorek

Sẵn có từ:

Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd

Mã ATC:

A04AA

INN (Tên quốc tế):

netupitant, palonosetron

Nhóm trị liệu:

Leki przeciwwymiotne i antinauseants,

Khu trị liệu:

Vomiting; Neoplasms; Nausea; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Akynzeo jest wskazany u dorosłych w profilaktyce ostre i opóźnione nudności i wymioty związane z wysoko emetogenic raka chemioterapii cisplatyną. Profilaktyka ostre i opóźnione nudności i wymiotów związanych z umiarkowanie emetogenic raka chemioterapii.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2015-05-27

Tờ rơi thông tin

                                78
B. ULOTKA DLA PACJENTA
79
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
AKYNZEO 300 MG + 0,5 MG KAPSUŁKI TWARDE
netupitant + palonosetron
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
•
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
•
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza,
farmaceuty lub pielęgniarki.
•
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
•
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi, farmaceucie lub
pielęgniarce. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Akynzeo i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Akynzeo
3.
Jak przyjmować lek Akynzeo
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Akynzeo
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK AKYNZEO I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
CO TO JEST LEK AKYNZEO
Lek Akynzeo zawiera dwa leki (dwie substancje czynne) o nazwie:
•
netupitant
•
palonosetron
W JAKIM CELU STOSUJE SIĘ LEK AKYNZEO
Lek Akynzeo stosuje się u dorosłych pacjentów chorych na raka w
celu zapobiegania nudnościom
i wymiotom podczas leczenia przeciwnowotworowego zwanego
chemioterapią.
JAK DZIAŁA LEK AKYNZEO
Stosowanie chemioterapii powoduje uwalnianie przez organizm substancji
zwanych serotoniną oraz
substancją P. Pobudzają one ośrodek wymiotny w mózgu, powodując
nudności i wymioty. Substancje
czynne leku Akynzeo wiążą się z receptorami w układzie nerwowym,
za pośrednictwem których
działają serotonina i substancja P. Netupitant (antagonista
receptora NK
1
) blokuje receptor
substancji P, natomiast palonosetron (antagonista receptora 5-HT
3
) blokuje niektóre receptory
serotoniny. Blokują
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Akynzeo 300 mg + 0,5 mg kapsułki twarde
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda kapsułka twarda zawiera 300 mg netupitantu oraz palonosetronu
chlorowodorek w ilości
odpowiadającej 0,5 mg palonosetronu.
Substancje pomocnicze o znanym działaniu
Każda kapsułka twarda zawiera 7 mg sorbitolu (E420) oraz 20 mg
sacharozy.
Produkt leczniczy może również zawierać śladowe ilości lecytyny
pochodzącej z soi.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Kapsułka twarda
Nieprzejrzysta kapsułka żelatynowa w rozmiarze „0” (długość
21,7 mm) z białym korpusem
i karmelowym wieczkiem, z napisem „HE1” umieszczonym na korpusie.
W kapsułce twardej znajdują
się trzy tabletki oraz jedna kapsułka miękka.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA
DO
STOSOWANIA
Produkt leczniczy Akynzeo jest wskazany do stosowania u dorosłych w:
-
zapobieganiu ostrym i opóźnionym nudnościom i wymiotom na skutek
chemioterapii
przeciwnowotworowej zawierającej cisplatynę o silnym działaniu
wymiotnym;
-
zapobieganiu ostrym i opóźnionym nudnościom i wymiotom na skutek
chemioterapii
przeciwnowotworowej o umiarkowanym działaniu wymiotnym.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB
PODAWANIA
Dawkowanie
Jedna kapsułka twarda 300 mg + 0,5 mg podana około jedną godzinę
przed rozpoczęciem każdego
cyklu chemioterapii.
Zalecana doustna dawka deksametazonu powinna zostać zmniejszona o 50%
podczas jednoczesnego
stosowania z kapsułkami zawierającymi skojarzenie netupitantu i
palonosetronu (patrz punkt 4.5 oraz
schematy dawkowania stosowane w badaniach klinicznych przedstawione w
punkcie 5.1).
_Szczególne grupy pacjentów _
_Pacjenci w podeszłym wieku_
Nie ma konieczności dostosowania dawkowania u pacjentów w podeszłym
wieku. Należy zachować
ostrożność podczas stosowania produktu leczniczego u pacjentów w
wieku powyżej 75 lat ze względu
na długi okres półtrwania substancji czynnych oraz ograniczone
doświ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu