Adjupanrix (previously Pandemic influenza vaccine (H5N1) (split virion, inactivated, adjuvanted) GlaxoSmithKline Biologicals)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

split gripas vīruss, inaktivēts, satur antigēnu: lietots A / VietNam / 1194/2004 (H5N1) līdzīgais celms (NIBRG-14)

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Biologicals S.A.

Mã ATC:

J07BB02

INN (Tên quốc tế):

pandemic influenza vaccine (H5N1) (split virion, inactivated, adjuvanted)

Nhóm trị liệu:

Vakcīnas

Khu trị liệu:

Influenza, Human; Immunization; Disease Outbreaks

Chỉ dẫn điều trị:

Gripas profilakse oficiāli paziņotajā pandēmijas situācijā. Pandēmiskās gripas vakcīna jāizmanto saskaņā ar oficiālajām vadlīnijām.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2009-10-10

Tờ rơi thông tin

                                36
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
37
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ADJUPANRIX, SUSPENSIJA UN EMULSIJA EMULSIJAS INJEKCIJĀM
PAGATAVOŠANAI
Pandēmijas gripas vakcīna (H5N1) (šķelts, inaktivēts virions, ar
adjuvantu)
Pandemic influenza vaccine (H5N1) (split virion, inactivated,
adjuvanted)
PIRMS VAKCĪNAS LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO
TĀ SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
•
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
•
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
•
Šī vakcīna ir parakstīta tikai Jums. Nedodiet to citiem.
•
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu.
Tas attiecas arī uz iespējamām
blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā. Skatīt 4.
punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Adjupanrix un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Adjupanrix lietošanas
3.
Kā lietot Adjupanrix
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Adjupanrix
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ADJUPANRIX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR ADJUPANRIX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Adjupanrix ir gripas profilaksei paredzēta vakcīna oficiāli
deklarētas pandēmijas gadījumā.
Pandēmiska gripa ir gripas paveids, kas rodas ar mainīgiem
intervāliem – no mazāk nekā 10 gadiem
līdz vairākām desmitgadēm. Tā strauji izplatās visā pasaulē.
Pandēmiskas gripas pazīmes ir tādas
pašas kā „parastai” gripai, vienīgi tās var būt nopietnākas.
KĀ ADJUPANRIX DARBOJAS
Cilvēkam ievadot vakcīnu, organisma dabiskā aizsargsistēma
(imūnsistēma ) veido pati savu
aizsardzību (antivielas) pret slimību. Neviena no vakcīnas
sastāvdaļām neizraisa gripu.
Tāpat kā ar visām pārējām vakcīnām, Adjupanrix var pilnībā
nepasargāt visus vakcinētos.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS ADJUPANRIX LIETOŠANAS
ADJUPANRIX NEDRĪKST LIETOT ŠĀDOS GADĪJUMOS:
•
ja Jums ir iepriekš bijušas pēkšņas dzīvībai bīstamas
alerģis
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Adjupanrix, suspensija un emulsija emulsijas injekcijām
pagatavošanai
Pandēmijas gripas vakcīna (H5N1) (šķelts, inaktivēts virions, ar
adjuvantu)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 deva (0,5 ml) pēc sajaukšanas satur:
Inaktivētu, šķeltu gripas vīrusu, kas satur antigēnu
*
, no
_ _
A/VietNam/1194/2004 (H5N1) tipa celma (NIBRG-14),
3,75 mikrogramus
**
*
pavairots olās
**
hemaglutinīna (HA)
Šī vakcīna atbilst PVO rekomendācijai un ES lēmumam par
pandēmiju.
Adjuvants AS03, kura sastāvā ir skvalēns (10,69 miligrami), DL-
α
tokoferols (11,86 miligrami) un
polisorbāts 80 (4,86 miligrami).
Pēc suspensijas un emulsijas flakonu satura sajaukšanas tiek iegūts
daudzdevu flakons. Informāciju par
devu skaitu flakonā skatīt 6.5. apakšpunktā.
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Vakcīna satur 5 mikrogramus tiomersāla (skatīt 4.4. apakšpunktu).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Suspensija un emulsija emulsijas injekcijām pagatavošanai.
Suspensija ir bezkrāsains, gaišs, lāsmojošs šķidrums.
Emulsija ir bālgans vai dzeltenīgs homogēns, pienains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Gripas profilakse oficiāli izziņotos pandēmijas apstākļos.
Adjupanrix jālieto saskaņā ar oficiālajām vadlīnijām.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Pieaugušie vecumā no 18 gadiem _
Viena 0,5 ml deva izvēlētajā laikā.
Maksimālas efektivitātes nodrošināšanai otra 0,5 ml deva
jāievada pēc vismaz trīs nedēļas ilga
starplaika, bet ne vēlāk kā divpadsmit mēnešus pēc pirmās
devas.
3
Ņemot vērā ļoti ierobežotos datus, pieaugušajiem >80 gadu
vecumā var būt nepieciešama dubulta
Adjupanrix deva izvēlētajā datumā un vēlreiz pēc vismaz trīs
nedēļu starplaika, lai sasniegtu imūno
atbildes reakciju (skatīt 5.1. apakšpunktu).
_Pediatriskā populācija_
Bērni vecumā no 6 līdz <36 mēnešiem
Viena 0,125 ml deva (atbilst ceturtdaļa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-06-2022