ประเทศ: เวียดนาม
ภาษา: เวียดนาม
แหล่งที่มา: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat)
Công ty cổ phần Pymepharco
Clindamycin (as Clindamycin phosphate)
300 mg/2 ml
Dung dịch tiêm
Hộp 1 ống x 2 ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Pymepharco
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: dinatri edetat, benzyl alcol, natri disulfit, nước cất pha tiêm
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ Hiện PYCLIN 300mg Clindamycin Dung dịch tiêm bap, tiém tinh mach Hép 1 ống tiêm 2mÌ ⁄⁄⁄ CHỈ ĐỊNH, GHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG - Xem tờ hướng ciên sử dụng. BẢO QUẦN - Nơi khô, mat (dusi 30°C}. Tránh ónh sóng. TIÊU CHUẨN - TCCS. bE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SBK / VISA: XX - XXXX - XX Số lô SX/Lot : Ngay SX/ Mig.: HD/ Exp 90x 45x25 cTY CO PHAN PYMEPHARCO 168-170 Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Yên - VN PYCLIN 300mg Clindamycin Cal ti 1 for intr 1 intr f i ti, Box of 1 ampoule of 2ml lh INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION | Read the leaflet inside. STORAGE - In acy, cool place (below 30°C). Protect from light. SPECIFICATION - In-house. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING SUM 14 HUYNH TAN NAM TỔNG GIÁM ĐỐC ¬\ AAWWAY :XS9T1 PYCLIN ễ b 300mg/2ml Clindamycin > Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch Ệ Solution for intramuscular, intravenous injection HUYNH TAN NAM TONG GIAM BOC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Rx Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em. PYCLIN 300/600 (Clindamycin 300mg/600mg) THANH PHAN PYCLIN 300: MGi 6ng dung dich 2ml| chua Clindamycin 300mg PY0LIN 600: Mỗi ống dung dịch 4ml chứa Clindamycin 600mg Tá dược: Dinatri edetat, Benzyl alcol, Natri disulfit, Nước cất pha tiêm. DUGC LUC HOC Clindamycin là khang sinh có tác động ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với các ribosom 50s của vi khuẩn, ngăn cản sự hình thành nối peptid. Clindamycin ở nồng độ thấp là một chất kìm khuẩn, nhưng ở nồng độ cao có tác động diệt khuẩn. Phổ kháng khuẩn: - 0ầu khuẩn gram dương ưa khi: Staphylococcus aureus, Staphyloc อ่านเอกสารฉบับเต็ม