ประเทศ: เวียดนาม
ภาษา: เวียดนาม
แหล่งที่มา: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri)
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150
Montelukast (as Montelukast sodium)
5mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Sucralose, Mannitol, Cellulose Microcrystalline 102, Crospovidone, Sodium Croscarmellose, Colloidal Silicon Dioxide, Cherry Flavor, Magnesium Stearat
A ty, MẪU NHÃN THUỐC NHÃN HỘP BỘ Y TẾ CỤC QUẦN LÝ DƯỢC DA PHE DUYET Lan đâu: 14.......0.3../..3⁄2.44.. 5 ° š ki ¬ bi R b Ka &E a § IAO9V0Hd Hộp 3 vi x 10 viên nén R Thuốc bán theo đơn PHAGOF IS Montelukast Š mq Chỉ nhánh CTCP Amephaco Phân phối bởi: XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 (ông tyTNHH Dược phẩm Ý,Á, COPHAVvINA 112 Trần Hưng Đạo - 0.1 - TP. Hổ Chí Minh 20/30 Hồ Đắc Di-Phưỡng Tây Thanh-0.Tan Phú-TP.HDM THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Ỹ Montelukast (ding dưỡi dạng M fat a). _Smg ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Tá dượt.... vớ... ...1 Viên nến BỂ XA TAM TAY CUA TRE EM chi dinh, aa lượn ¡ liều dùng-cách dùng và BẢ0 QUẢN: _ cắt thông lin khác: xin đọ tờ hưởng dẫn sử dụng. Nơi khô, nhiệt độ không quá 3ŒC, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS SĐK /Reg.No: WOH'd Dd URLO-UUeUL AB, Ougmig40 OFG 9H O02 QUIW J2 ÿH dL - LŨ - 08@ Suny upiL Zz}, VNIAVHdOS 9” A wud ong HNL 4 6u9) 09L WYHd OP/fd dgIHON JX “399 194d ued ooBydeuLly AOL YURYU 1O TT ST4O90Hd u0p 06U] ượq 20nuL XI UU UBIA OL X JA € dOH Montelukast 5mg PHAGOFI5 wees §GTAOSVHd :{erep'ByW) XSN Tỷ lệ: 100% Ngày 27 tháng 02 năm 2013 Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc + MẪU NHÃN THUỐC NHÃN VỈ Ngày 27 tháng 02 năm 2013 Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc \e\ yf does ~ 2 ERS & / ải -9- TOA HUONG DAN SU DUNG THUOC PHAGOFI 5 Vién nén THANH PHAN: Montelukast (đùng dưới dạng Montelukast natrI).............................-...--.‹--.------ 5 mg Sucralose, Mannitol, Cellulose Microcrystalline 102, Crospovidone, Sodium Croscarmellose, Colloidal Silicon Dioxide, Cherry Flavor, Magnesium Stearat 6 1. 1 viên nén * Dược lực học: Phân loại: Thuốc đối kháng thụ thể Leukotriene. Các cysteinyl leukotrienes (LTC,, LTD4, LTE,) là các eicosanoid c6 kha năng gây ra phẩn ứng viêm; chúng được giải phóng từ nhiều tế bào kh อ่านเอกสารฉบับเต็ม