Mibeserc 16mg Viên nén

Nchi: Vietinamu

Lugha: Kivietinamu

Chanzo: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nunua Sasa

Taarifa za kipeperushi Taarifa za kipeperushi (PIL)
23-11-2021

Viambatanisho vya kazi:

Betahistin 2HCl

Inapatikana kutoka:

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

INN (Jina la Kimataifa):

Betahistin 2HCl

Kipimo:

16mg

Dawa fomu:

Viên nén

Vitengo katika mfuko:

Hộp 3 vỉ x 20 viên

Darasa:

Thuốc kê đơn

Viwandani na:

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Bidhaa muhtasari:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Avicel, Mannitol, Acld citric, Talc, Aerosil

Taarifa za kipeperushi

                                Mẫu
nhãn
hộp
3
vỉ
x
vỉ
20
viên
:
MIBESERC
16
MG
>_~
„Kích
thước
Màu
sắc
BỘ
Y
TẾ
Lan
dau:
CUC
QUAN
LY
DUOC
ĐÃ
PHÊ
DUYÊT
:
115
x
73
x22
mm
oF
gy
:
như
mẫu
22mm
115
mm
|
dihydrociorid
....
16
mg
Bảo
quản
nơi
khô,
dudi
30°C.
Tranh
anh
sang.
1
viên
nén
Tiêu
chuẩn cơ
sở.
Tá
dược
vữ
chỉ
định,
Liều
dùng,
Cách
9ÐK-Reg,
No:
dùng,
Tương
tác,
Thận
trọng,
Tác
dụng
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
TRẺ
EM
phụ:
Xin
đọc
hướng
dẫn
sử
dụng.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG!
EM
-Thuếcbán
theo
đơn
®
Hộp
03
vỉ
x
vỉ
20
viên
nén
=>
200
‘Anan,
—
Composition
Betahistine
dihydrochloride
..........
Manufacturer's
specification.
Excipi
qs
1
tablet
Store
in
adry
place,
below
30°C.
1G
Protect
from
light!
indications,
Dosage
and
Administration,
?MI
»>
c
dications,
|
lons,
Side
eff
and
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
ey.
other
precautions:
Read
carefully
the
enclosed
leaflet.
READ
THE
DIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE!
3,
>
Rx
Prescription
only
-
Mfg.
Date:
Exp.
Date
03
blisters
x
20
tablets
Số
lô
SX
-
Batch
No.:
NSX
HD
Ss
co
Mẫu
nhãn
vỉ
20
viên
:
MIBESERC
16
MG
Kích
thước
:
66
x
105
mm
Màu
sắc
:
như
mẫu
105
mm
66
mm
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
ps:
Godin
Dinh
2n
140
x
200
mm
Hướng
dẫn
sử dụng
thuốc
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
IMibPCscrckioimdg
R,
Thuốc
bán
theo
đơn
Viên
nén
Thành
phần
-_
Mỗi
viên
nén
chứa
16
mg
Betahistin
dihydroclorid.
-
Tá
dược:
Avicel,
Mannitol,
Acid
citric,
Talc,
Aerosil.
Tính
chất
dược
lý
-
_
Mibeserc
là
thuốc
chống
chóng
mặt.
Hoạt
chất
Betahistin
là
chất
chủ
vận
yếu
của
thụ
thé
H,,
tác
dụng
đối
kháng
chọn
lọc với
thụ
thể
H,
ở
cả hệ
thần
kinh
trung
ương
và hệ
thần
kinh
thực
vật,
từ
đó
làm
tăng
chuyển
hóa
và
tiết
histamin.
Tác
dụng
này
cắt
nghĩa
hiệu
lực
của
Betahistin
trong
điều
trị
chóng
mặt
và
các
bệnh
tiền
đình.
-_
Ngoài
ra
Beta
                                
                                Soma hati kamili
                                
                            

Tafuta arifu zinazohusiana na bidhaa hii