Zinbebe Siro

Land: Vietnam

Språk: vietnamesiska

Källa: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Köp det nu

Bipacksedel Bipacksedel (PIL)
08-07-2019

Aktiva substanser:

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat)

Tillgänglig från:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (International namn):

Zinc (as Zinc gluconate)

Dos:

10 mg/5ml

Läkemedelsform:

Siro

Enheter i paketet:

Hộp 1 lọ 50 ml; Hộp 1 lọ 60 ml

Klass:

Thuốc không kê đơn

Tillverkad av:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Produktsammanfattning:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri citrat, acid citric, gôm arabic, glycerin, nipagin, nipasol, natri saccarin, đường trắng, bột hương vị dâu, nước tinh khiết

Bipacksedel

                                :
|
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
đâu:.@3.1..08.....2424%.
>.TY
€.P.D.P
HÀ
TÂY
Zinbebe
Siro
Chi
dinh,
Cach
dung-Liéu
dung,
Chống
chỉ
định
và
các
thông
tín
khac/
indications,
Administration
-Dosage,.
Contraindications
and
other
informotion
Be
Hop
Lo
Box
of
I
Bottle
GMP-WHO
Hop
Lo
Box
of
I
Bottle
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
đâu:.@3./..3.....304ˆ
Thònh
phỗn:
*
Chỉ
định,
Cách
dùng
-
Liều
đùng
|
ò
cóc
thông
tin
khóc:
€.TY
C.P.D.P
HÀ
TÂY
Zinbebe
Siro
Chi
dinh,
Cach
dung-Liéu
dung,
Chống
chỉ
định
vò
các
thông
tin
khác7
indicofions,Administrolion
-Dosage,
Contraindications
and
other
information
Hộp
TLọ
:
Hộp
TLọ
Box
of
I
Bottle
Box
of
I
Bottle
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
ZINBEBE
-
Dạng
thuốc:
Siro
-
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
l1
lọ
x
50ml,
hộp
I1
lọ
x
60ml.
-
Công
thức
bào
chế
cho
(5ml)
thành
phẩm:
Mỗi
5
ml
siro
chứa:
Kém
gluconat
70
mg
(tương
ứng
10mg
Kém-
Zn)
Ta
duge vd
5
ml
(Tá
dược
gồm:
Natri
citrat,
acid
ciric,
gôm
arabic,
glycerin,
nipagin,
nipasol,
natri
saccarin,
đường
trắng,
bột
hương
vị
dâu,
nước
tinh
khiết.)
-
Các
đặc
tính
được
lực
học:
*
Kẽm
là
thành
phần
cấu
tạo
của
nhiều
enzym
quan
trọng
như:
carbonic
anhydrase,
carboxypeptidase
A
va
B,
glutamic
dehydrogenase,
lactic
dehydrogenase
va
nhiéu
enzym
khác.
Kẽm
cần
cho
su
téng
hop
acid
nucleid,
glucid,
protid.
Giữ
cho
sự
toàn
vẹn
của
các
mô.
-
Các
đặc
tính
dược
động
học:
*
Kẽm
có
thê
liên
kết
với
các
nhóm
hydryl,
amino,
imidozol
acid
và
các
phân
tử
hữu
cơ
khác.
Kẽm
được
hấp
thu
chủ
yếu
qua
tá
tràng,
sau
đó
gắn
kết
lỏng
lẻo
với
protein
huyết
tương
và
nhanh chóng
đi
đến
các
mô
của
cơ
thể.
Nồng
độ
kẽm
trong
huyết
tương
giảm ở phụ
nữ
mang
thai
và
cho
con
bú.
*
Kẽm
hiện
diện
trong
tất
cả
các
mô
của
cơ
thể
và
tập
trung
v
                                
                                Läs hela dokumentet
                                
                            

Sök varningar relaterade till denna produkt

Visa dokumenthistorik