Sevoflurane Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp

Land: Vietnam

Språk: vietnamesiska

Källa: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Köp det nu

Bipacksedel Bipacksedel (PIL)
23-11-2021

Aktiva substanser:

Sevoflurane 100% (tt/tt)

Tillgänglig från:

Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd.

INN (International namn):

Sevoflurane 100% (tt/tt)

Dos:

250ml

Läkemedelsform:

Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp

Enheter i paketet:

Chai 250ml

Klass:

Thuốc kê đơn

Tillverkad av:

Baxter Healthcare of Puerto Rico

Produktsammanfattning:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng

Bipacksedel

                                ÁẤ/uuu1/pp
:dH
/'dX3
0OO-NA
GS
K&/uuu/pp
:X$N
/@POW,
XS
91.95
/407
ở
99260
ZLy9800
0
(L0)
Rx
Thuốc
bón
theo
đơn
Inhalation
Anesthetic
250
mL
Haxter
Manufactured
hy/Sỏn
xuốt
bởi:
Barter
Healthcare
of
Puerto
Rico
Route
3,
Km
142.5
Guayama,
PR
00784,
USA/
My.
Nhà
nhập
khẩu:
Contains:
Sevofurana
100%, 250
mL
Aluminum
botlla
For
inhalation
anesthesia.
Usual
Dosage:
See
package
insert.
Siore
at
controlled
room
temperature
15°-30°C
(59*-86°F)
[see
USP].
Do
not
use
if
tamper
evident
seal
is
broken
or
loose.
Tén
thuéc:
Sevoflurane
.
Thuốc
mè
bay
hơi
Số
đăng
ký:
VN-xxxx
Đóng
gó:Chai
250m!
Ham
kượng:
Sevofturane
100%
(kI/H).
Bảo
quản:
không
qua
30°C
(tir
15-30°C)
Chỉ
đnh,
chống
chi
dinh,
edc
thang
tin
iuru
y
khac:
xem
Hướng
dẫn
sử
dụng
đỉnh
kèm
Để
xa
tầm
với
của
trẻ
nho.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
din,
Baxter
is
a
trade
mark
of
Baer
International
fhe.
eS
“BORE
Ep
ep
wey
LAAN
ny
we
Vv
Hd
VG
INVAO
OAD
⁄
20ng
A
6
qñLAÒq
v
~
$59
-
£4/”
4o/%t
-
683
Thuốc
này
chi
đùng
theo
đơn
của
bác
sỹ.
Đọc
kỹ
hướng
dân
sử dụng
trước
khi
dùng.
Nếu
cân
thêm
thông
tin
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sỹ.
Đề
xa tâm
tay
trẻ
em.
-
SEVOFLURANE
_
Thuoc
mé
duéng
ho
hap
MO
TA
Sevoflurane
1a
mét
chat
long
bay
hoi
ding
qua
dudng
hé
hap,
khéng
gay
chay
si
chat
halogen
gay
mé.
Sevoflurane
có
công
thức
hóa
học
là
fluoromethyl
2
rifluoro-
BY
(trifluoromethyl)
ethyl
ether
và
có
cầu
trúc
hóa học
như
sau:
N
F.C
Cac
hang
s6
vat
ly
cia
Sevoflurane:
Trọng
lượng
phân
tử
200,05
Điểm
sôi
ở
760
mm
Hg
58,6°C
Trọng
lực
ở
20°C
1,520
-
1,525
Ap
suat
bay
hoi
tinh
theo
mm
Hg
157
mm
Hg
6
20°C
197
mm
Hg
6
25°C
317
mm
Hg
6
36°C
Hệ
số
phân
bố
ở
37°C:
Máu/Khí
0,63
—
0,69
⁄
Nước/Khí
0,36
Dầu
Olive/Khí
47
-
54
Não/Khí
1,15
Hệ
số
phân
bố
trung
bình
của
thành
phần
thuốc/Khí
cho
vật
liệu
polymer
thường
được
sử
dụng
trong
gây
mê:
Cao
su
d
                                
                                Läs hela dokumentet
                                
                            

Sök varningar relaterade till denna produkt