Lục vị ACP Viên nang cứng

Land: Vietnam

Språk: vietnamesiska

Källa: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Köp det nu

Bipacksedel Bipacksedel (PIL)
23-11-2021

Aktiva substanser:

Cao khô Thục địa; Cao khô Hoài sơn; Cao khô Sơn thù; Cao khô Mẫu đơn bì; Cao khô Trạch tả; Cao khô Phục linh

Tillgänglig från:

Công ty cổ phần đông dược Á Châu (Cơ sở đặt gia công)

INN (International namn):

Dry high Schools, local; dry Nostalgic painting; High dry Paint enemies; dry Form envelopes; High dry Trach description; High drying flexibility

Dos:

800 mg; 400 mg; 400 mg; 300 mg; 300 mg; 300 mg

Läkemedelsform:

Viên nang cứng

Enheter i paketet:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Klass:

Thuốc không kê đơn

Tillverkad av:

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Cơ sở nhận gia công)

Produktsammanfattning:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Magnesi stearat, tinh bột sắn, Acid benzoic

Bipacksedel

                                R
“
Pte
BỘ
Y
TẾ
UIT
6&C
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
CTCP
ĐÔNG DƯỢC
Á
CHÂU
X
Thuộc
CTCPTĐ
Dược
phẩm
và
TM
SOHACO
SOHACO
A
Chau
Viên
nang
Chỉ
định:
Liễu
dùng/
Cách dùng
[9.2700
1/07.//0(0
0U)
(
0/2):
0C
To
-â0
3):
(N4)
Là
Bảo
quản:
SĐK:
Tiêu
Chuẩn:
CTCP
ĐÔNG
DƯỢC
Á
CHÂU
Ẵ
y
Thuộc
CTCPTĐ
Dược
phẩm
va
TM
SOHACO
Rg
SOHACO
A
Chau
Vién
nang
TI
CAVIEAG:
GIAM
BOC
Vs
Pham
Phan
lohanh
Vin
MAU
Vi
LUC
VI
ACP
KT:
89
x
57
mm
GIẤM
ĐỐC
Ds:
Pham
ŸÖWam
ñlan|
Vin
Aaa
Tờ
hướng
dân
sử
dụng
Viên
nang
Lục
VỊ
ACP
Trinh
bay:
Hop
3
vi
x
10
viên
nang
cứng
+
01
HDSD.
Cong
thức
cho
ly
viên
nang
cứng
:
Thục
địa
(Radix
Rehmanniae
glutinosae
praeparata)
§00
mg
(tương
dương
200mg
cao
khô)
Hoai
son
(Tuber
Dioscoreae
persimilis)
400
mg
(
tương
đương
80mg
cao
khô
)
Son
tht:
(Fructus
Corni
officinalis)
mg
(
tương
đương
67mg
cao
khô
)
Mau
don
bi
(Cortex
Paconiae
suffruticosae)
ng
(
tuong
duong
55mg
cao
kho
)
Phục
lĩnh
(Poria)
300:
mg
(
tương
đương
53mg
cao
khô)
Trạch
ta
(Rhizoma
Alismatis)
300
mg
(
tương
đương
53mg
cao
khô)
l
Tá
dược:
Magnesi
stearat.
tĩnh
bột
săn.
Aecid
benzoic
vtra
du
1
vién
Tác
dụng:
Tư
âm,
bồ
thận.
Chỉ
định
:
Dùng
cho
những
người
sức
khoẻ
yếu,
sinh
lý
suy
nhược,
liệt
dương,
di
tỉnh,
ù
tai,
những
người
bước
sang
tuôi
già,
lưng
đau,
mắt
mỏi
và
thị
lực
giảm
sut.
Lieu
dting
-
Cach ding
:
Newoi
lon:
Ubng
3-
4
vien/lan,
3
lần/ngày.
Uống
sau
bữa
ăn.
Chong
chi
dinh:
Phụ
nữ
có
thai
và
cho
con
bú,
người
bị
tỳ
vị
hư
hàn,
âm
hư
thấp
nhiệt.
Trẻ
em
dưới
18
tuôi.
Thận
trọng:
Dùng
theo
chỉ
dẫn
của
Bác
sĩ
và
Dược
sĩ.
Tương
tác
với
các
thuốc
khác:
Hiện
chưa
thấy
có
báo
cáo.
Người
vận
hành
máy
móc
tàu
xe:
Chưa
có
báo
cáo
an
toàn
khi
dùng
thuốc
cho
người
vận
hành
máy
móc
tàu
xe.
Trong
trường
hợp
cần
thiết
phải
sử
dụng
thuốc

                                
                                Läs hela dokumentet