Heptaminol Viên nén

Land: Vietnam

Språk: vietnamesiska

Källa: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Köp det nu

Bipacksedel Bipacksedel (PIL)
23-11-2021

Aktiva substanser:

Heptaminol HCl

Tillgänglig från:

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

INN (International namn):

Heptaminol HCl

Dos:

187,8 mg

Läkemedelsform:

Viên nén

Enheter i paketet:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Klass:

Thuốc kê đơn

Tillverkad av:

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Produktsammanfattning:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Dicalcium phosphate khan, Povidone, Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate, Low- substituted hydroxypropyl cellulose, Colloidal silicon dioxide, Tinh bột ngô

Bipacksedel

                                |
MAU
NHAN
DU
KIEN
BO
Y
TE
-
uc
QUAN
LY
DUO
peg
ĐÃ
PHÊ
DU
YÊ
TẤN
HOP:
|
dee
1,05.
Lan
a
đâu:Ã2-|
“
we
_
he
Bg
Thus
ban
theo
den
Prescription
only
GMP-WHO
HEPTAMI
HOP
2
Vix
10
VIEN
NEN/Box
of
2
blisters
x
10
ta
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
ĐỀ XA
TẮM
TAY
TRẺ
El
Sản
xuất
theo
TCCS.
Bảo
quản
nơi
khô
ráo,
tránh
á
nhiệt
độ
không
quá
30°C.)
sQ
'dx3/1H
:eIeq
'BJWXS
ÁN
:ON
B@H/MQS
:'ON
H2I#8/XS
9|
99
19IqØ1
L-
Bug'/81*
49)
‘bs
squeidioxg
“@PUO[YSOIPAY
JOUWEIdeH
suojysodwod
'Bunp
ns
uẹp
Bupny
Øì
uiex
:OYyHM
NIL
ĐNQHL
oyo
»
HN
THO.
ĐNQHĐ
‘Onna
Hay9
"HNÌG
|H2
|
1ONINV1d3H
U6ỊA
E2”
“Mp
BRA
OONP
BL
6ulg'/8Ị--
52810AE-0198-51HH8
'9ÐIJOIU90JpÁU
JOuIuig)deh
:30H1
ĐNQĐ
Manufactured
by:
Mekophar
Chemical
Pharmaceutical
J.5.
Co
|
|
|
|
HI
|
934574
010924
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỰNG
%©ÌA5“
I.NHÃN
VỈ:
»
(Số
lô
SX,
hạn
dùng
in
nổi
trên
vỉ)
Ị
TO
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC:
(¡2<
2⁄2:
'
R,
HEPTAMINOL
Vién
nén
;
CÔNG
THỨC:
cho
1
viên
Nhe
—
Heptaminol
hydrochloride............................
+:
157,8
mg
—_
Tá
dược..............................-
cty
vừa
đủ
l
viên
(Dicalcium
phosphate
khan,
Povidone,
Microcrystalline
cellulose,
Magnesium
stearate,
Low-substituted
hydroxypropyl
cellulose,
Colloidal
silicon
dioxide,
Tinh
bét
ngô)
DƯỢC
LỰC
HỌC:
Heptaminol
có
tác
dụng
kích
thích
œ¡
—
adrenergic
nên
gây
co
mạch
ngoại
vi
dẫn
đến
tăng
huyết
áp.
DƯỢC ĐỘNG
HỌC:
Heptaminol
được
hấp
thu
nhanh
và
hoàn
toàn
sau
khi
uống,
nồng
độ
đỉnh
trung
bình
trong
huyết
tương
là
1,6mg/1
đạt
được
sau
khi
uống
1,8
giờ.
Thời
gian
bán
thải
trong
huyết
tương
khoảng
2,5
-
2,7
gid.
Heptaminol
đào
thải
chủ
yếu
qua
thận
dưới
dạng
không
chuyền
hóa
trong
vòng
24
giờ.
CHỈ
ĐỊNH:
Điều
trị
các
trường
hợp
bị
hạ
huyết
áp
tư
thế
(cảm
giác
choáng
váng
khi
thay
đôi
đột
ngột
từ
tư
thế
đang
nằm
hoặc
ngồi
sang
tư
thế
đ
                                
                                Läs hela dokumentet
                                
                            

Sök varningar relaterade till denna produkt