Country: Vietnam
Bahasa: Vietnam
Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Naphazolin hydroclorid
Công ty cổ phần dược Danapha
Naphazolin hydroclorid
2,5 mg
thuốc nhỏ mũi
Hộp 1 lọ x 5 ml. Hộp 50 lọ x 10 ml
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược Danapha
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, Nước cất
Số L8X : 2/NHAN TREN HOP : TỐ ma S| ~ | : | Chi dinh: Lam co mach trong nhiing tinh trang xung huyét | cấp khi viêm mũi, viêm xoang. Điểu trị các triệu chứng như | | nghẹt mũi, số mũi, viêm mũi. | | | Liều dùng - Chống chỉ định - Thận trọng: | | | Xin xem kỹ trong tờ hướng dẫn sử dụng. | | Bao quan: Nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng. Nhiệt độ 15-300 | | | ĐỀ THUỐC XA TẦM TAY TRẺ EM. | _ \ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG. | ~ CTY. C6 PHAN DUOC DANAPHA | | | 253 Ding Si Thanh Khé, Tp. Da Nang ax | we | 5ml thuốc nhỏ mũi | | _ Naphazolin | | | 0.05% | | Công thức: Ngày SX: | oN | ' Naphazolin Hydroclorid.... 25mg Số lô§X: | | Tá dược vừa đủ .................--: 5ml HD: | | Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS (Xin xem dưới đáy hộp) | La II... ~~ | KHÔNG ĐƯỢC UỐNG 934901l810136 | | XX c | - ˆ 4p Dananha 5mi nasal drops Naphazolin 0.05% ` 3. Nhãn trên lọ 10 mi: 4. Nhãn hộp 50 lọ : MẪU NHAN Naphazolin 0.05% Chỉ định: - Làm co mạch trong những tình trạng xung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. - Điều trị các triệu chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi. Liều dùng - Chống chỉ định - Thận trọng: Xin xem kỹ trong tờ hướng dẫn sử dụng. Bảo quản: Nơi khô, thoáng, tránh ánh sảng. Nhiệt độ 15 - 30°C. HỘP 50 LỌ 40 ml Dung dịch nhỏ mũi Naphazolin cos. L/ CTY. C6 PHAN BUDC BANAPHA 283 Ding Si Thanh Khé, Tp. Đà Nẵng | Naphazolin 0.05% Công thức: An hysractonis frees e te SỂ ruốc xà TÂM TAY THẺ EM. k (KHÔNG BƯỢC UỐNG Tớ LG Nay Sk Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS HD: SDK: = [dp] Bananha a i = eS is -.o 1 az ‹ ‹ # @ Š Tai Ea cise Su = Da Nang ngay2é thang Ê năm 2011 g nge ONG GIAM DOC ia + THUOCNHOMUL NAPHAZOLIN 0,05% THÀNH PHẢN : Mỗi lo 5 ml c6 chứa - Naphazolin hydroclorid :2,5 mg - Tá dược (Acid borie, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước c Baca dokumen lengkap