国: ベトナム
言語: ベトナム語
ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Gemfibrozil
Công ty cổ phần dược phẩm Nova
Gemfibrozil
300 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Polipharm Co., Ltd.
Tiêu Chuẩn: USP 34; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Corn starch, Lactose monohydrate, Povidon K 30, Sodium starch glycolate, Isopropyl alcohol, Colloidal sillicon dioxide, Sodium lauryl sulfate, Magnesium stearate
6/9 Form 5 Label for sample submitted 2. Packaging label (side 1) BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC DA PHE DUYET Lân đâu:,Á$«l.......„201%.. | R Thuốc kê đơn yr 8rrogøro30.1dodt[1od£H 107 1o+go411, 3ữ 006 T1Zo1qg019+ VINOLN TYEHS4 R Prescription Drug a 10x10 Capsules x Suchart Chookruvong Mf 62 Form 5 2. Label for smallest packaged unit OAs SA oe > got > oo + P> a v -7 \À ~ at HỆ O om o “0 ys „6 we «O a ws wo “A ở To ye _ ae `” VY ai nh cà ans art att ot po “oes ye ovr Kon oh Sof om ot ak Số Director of the manufacturer (Siøn, and name) eee Š ˆÁA/UIU1/DP :9]EP đXTT 'AA/UUU1/pp :21EP BJỊ\ :ON 101 Suchart C lookruvong HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG UTOMA 1. Thành phần Mỗi viên nang có chứa: Gemfibrozil USP 300 mg Ta duoc: Corn starch. Lactose monohydrate, Povidone K 30. Sodium starch glycolate. Isopropyl! alcohol. Colloidal sillicon dioxide. Sodium lauryl! sulfate, Magnesium stearate. 2. Dang bao ché Viên nang cứng. 3. Các đặc tính dược lý Các đặc tính dược lực học: Gemfibrozil là một tác nhân điều hoà lipid mà giảm cholesterol toàn bộ. LDL cholesterol. VLUDL và triglyceride va tang HDL cholesterol. Cơ chế tác dụng của Gemfibrozil vàn chưa xác định rõ. ở người. Gemfibrozil ức chế tổng hợp lipid ở ngoại biên và giảm tích acid béo tự do ở gan. Nó cũng ức chế sự tổng hợp và tăng độ thanh thải của apolipoprotein B là một chất mang của VLDL dân tới giảm sự tạo thành VLDL. Gemfibrozil tăng HDL và HDL; cũng như apolipoprotein A-I va A-II. Các đặc tính dược động học: Gemfibrozil được hấp thu tốt từ đường tiêu hoá sau khi chỉ định đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện trong 1-2 giờ với thời gian bán thải huyết tương là 1.5 giờ sau khi dùng nhiều liều. Các nồng độ trong huyết tương tỷ lệ với liều dùng và không thấy sự tích luỹ theo th 完全なドキュメントを読む