Paracetamol 500 mg Viên nén

国: ベトナム

言語: ベトナム語

ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

即購入

有効成分:

Paracetamol

から入手可能:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

INN(国際名):

Paracetamol

投薬量:

500mg

医薬品形態:

Viên nén

パッケージ内のユニット:

Hộp 10 vỉ; 60 vỉ x 10 viên

クラス:

Thuốc không kê đơn

製:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

製品概要:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, PVP, natri lauryl sulfat, talc, magnesi stearat

情報リーフレット

                                Paracetamol
500
mg
Thành
phần:
Mỗi
viên
chứa:
Paracetamol..
..
500
mg.
“Tá
dược
vừa
đủ
I
viên
nén
|
Chỉ
định,
cách
dùng,
liều
dùng,
chống
chỉ
định,
tác
dụng
không
|
mong
muốn,
tương
tác
thuốc
và
các
thông
tin
khác:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Bảo
quản:
Nơi
khô.
tránh
ánh
sáng.
nhiệt
độ
dưới
30°C
“Tiêu
chuẩn:
DĐVN
4
ĐỀXÃ
TÂM
TAY
CỦA
TRE
EM.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỰNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Paracetamol
500
mg
10
vix
10
vién
nén
Paracetamol
500
mg
10
ví
x
10
viên
nén
CTYCPDƯỢC
TW
MEDIPLANTEX
358
Giải
Phóng,
Thanh
Xuân,
Hà
Nội
SX
tại.
Nhà
máy
DP
số
2-CTY
CPD
TW
MEDIPLANTEX_.
Trung
Hậu,
Tiển
Phong,
Mê
Linh,
Hà
Nội
Paracetamol
©
500
mg
Composition:
Each
tablet
contains:
|
Paracetamol.
..........500
mg
Excipients
q.s
for
one
tablet
Indications,
dosage
and
administration,
contraindications,
side
effects,
interactions:
See
the
leaflet
enclosed
|
Storage:
in
a
dry
place,
protect
from
light,
below
30°C
Reg
No.
|
Specification:
Vietnamese
Pharmacopeia
4”
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN,
READ
CAREFULLY
DERECTION
BEFORE
USE
mol
Paracetamol
Paracelamol
Parac,
tự
500
mg
500
mg
4
nol
Paracetamol
Paracetamol
Paray
600
mg
500
mg
di
fuew=)
GMP
WH
nol
Paracetamol
Paracetamol
ara
500
mg
500
mg
—
_
;
===
[
mm.
Ths,
Phing
Mink
đu
THUOC
DUNG
CHO
BENH
VIEN
Hộp
60
vỉ
x
10
viên
nén
Paracetamol
500
mg
Thành
phần:
Mỗi
viên
chứa:
ử/
Paracetamol..........
500
mg
Tá
dược
vừa
đủ
1
viên
nén
Chỉ
định:
Giảm
đau,
hạ
sốt
-
Giảm
đau
tạm
thời
trong
các
trường
hợp
đau
do
các
nguyên
nhân
khác
nhau:
đau
đầu,
đau
bụng
kinh.
đau
răng,
đau
nhức
hệ
cơ
xương...
-
Hạ
sốt:
do
mọi
nguyên
nhân
sốt
(kê
cả
trong
trường
hợp
có
chông
chỉ
định
với
Aspirrin)
Cách
dùng,
liều
dùng,
chống
chỉ
định,
tác
dụng
không
mong
muốn,
tương
tác
thuốc
và
các
thông
tin
khác:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
Bảo
quản:
N
                                
                                完全なドキュメントを読む
                                
                            

この製品に関連するアラートを検索

ドキュメントの履歴を表示する