国: ベトナム
言語: ベトナム語
ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfat) ; Triamcinolon acetonid
Công ty cổ phần Dược TW MEDIPHARCO-TENAMYD
Neomycin base (as Neomycin sulfate) ; Triamcinolon acetonid
35mg; 10mg
Thuốc mỡ bôi da
Hộp 1 tuýp 10 gam
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Parafin rắn, Vaselin
MẪU HỘP VD- 4⁄120~ 46s + I Prescription drug Me eh uta INDICATIONS. DOSAGE-ADMINISTRATION. = CONTRA-INDICATION. ANOTHER INFORMATIONS: ease Sec Arrcuen Eedeo Bs si TH TỔ: Thuốc bán theo đơn = 2 œ an 2s2s mes 5 Š œ ưu 8 ò X X ® ~ £8 = 2 = hả sản xuất: = CTEY LIÊR GOARH mc Pee MERSHARCS TERAMYD GR sr? 8 Nguyễn Trướng Tô - Tp.Huế - Tỉnh TT Huế Nhà phân phối: CHOP GC TW BEDDPHAROO - TERASTD 8 Nguyễn Trưðng Tô - Tp Huế - Tỉnh TT Huế Thuốc mỡ bôi da Tuýp 10g CHỈ ĐỊNH. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG,CHÔNG CHỈ ĐỊNH. MẪU TUÝP 98mm NECIOMEX Thuôc mỡ bỏi da Tuýp 10g NECIOMEX THANH PHÁN 78 mm *Ghi chú: Số lô Sx và hạn dùng được dập chìm ở đáy tuýp THANH PHAN: Triameinolon acetonid....10mg Neomycin base....... i GMP-WHO} woe BOM ce NECIOMEX (Dưới dang Neomycin sutfat) Tá dược vừa đủ............... 10g và : see ` đố Si HD: Số lô SX: BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Lân đâu:¿⁄2.I..2.....2/(6 | /„^ “| Hué, ngày tháng?0‹ năm 2i; | GIÁM ĐỐC > MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TU@.CỤC TRUONG _P.TRƯỞNG Tờ hướng dan xư dụng thuốc NECIOMEX Thuộc mỡ bôi da Môi tuỷp 10g có chứa: Triameinolon acetonid:......................... [mg Neomycin base ... 35mg (Diroi dang Neom) Tá dược: CHIDINH: Thuốc mỡ Neciomex được dùng bôi ngoài da để điều trị các bệnh cham, viém da dap ứng với corticoid có bội nhiễm do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm với Neomycin CHÓNG CHÍ ĐỊNH: ~ Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc. Tre em dua | tuôi -Nhiém nam toan than CACH DUNG -LIEU DUNG: Bồi một lớp mỏng thuốc lên vùng đa bị bệnh 2-3 lần mỗi ngày. Không điều trị liên tục quá 8 ngày, tránh băng kín vét thương, bôi lên diện rộng hoặc bôi thành lớp dày. THẬN TRỌNG: * Poi vot [riamcinolon: - Phải dùng thuốc thận trọng ở người b 完全なドキュメントを読む