Lupilopram Viên nén bao phim

国: ベトナム

言語: ベトナム語

ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

即購入

有効成分:

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat)

から入手可能:

Lupin Limited

INN(国際名):

Escitalopram (as Escitalopram oxalate)

投薬量:

20 mg

医薬品形態:

Viên nén bao phim

パッケージ内のユニット:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

クラス:

Thuốc kê đơn

製:

Jubilant Life Sciences Limited

製品概要:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng

情報リーフレット

                                4/40
BỘ
Y
TẾ
UC
QUAN
LY
DUOC
A
PHE
DUYE’
lần
đâu:
9É
.....
De
OMA,
Box
of
3
blisters
x
10
tablets
w
Each
film
-
coated
tablet
contains
IUBIIANT
Escitalopram
Oxalate
eq.
Escitalopram
20
mg
LIFESCIENCES
wesdojidn7
Hộp
3
vi
x
10
viên
Số
lô
SX/Batch
No.
:
Ngày
SX/Míg.
Date
HD/Exp.
Date
:
wW
Mỗi
viên
nén
bao
phim chứa
JUBIIA
NT
Escitalopram
Oxalate
qui
ra
Escitalopram
20
mg
LIFESCIENCES
\
oe
/
Hi
MINH
x⁄⁄
Each
film
-
coated
tablet
contains
§
Escitalopram
Oxalate
eq.
Escitalopram
20
mg
3
a
w
Lupilopram
Ni
Héng
Hank
Ji“
L/
Manufacture
by:
Jubilant
Life
Sciences
Ltd,
India
a
LUPILOPRAM
Thuốc
này
chỉ
dùng
theo
đơn
của
bắc
sỹ
1.
Tên
thuốc:
Lupilopram
2.
Thành
phần:
Hoat
chat:
Escitalopram
Oxalate
qui
ra
Escitalopram
20mg;
Ta
duge
vd:
cellulose
vi
tinh
thé,
silica
keo
khan,
natri
croscarmellose,
magnesi
stearat,
talc,
opadry
white.
3.
Mô
tả
sản
phẩm:
Viên
nén bao
phim
hình
oval,
hai
mặt
lỗi,
màu
trắng,
có
rãnh
khắc
ở
một
bên,
khắc
chìm
chữ
“B” ở
bên
trái
của
rãnh
khắc
và
sô
“4”
ở
bên
phải
rãnh
khăc,
mặt
bên
kia
khăc
chữ
“C”.
4.
Dược
lực
hợc/Dược
động
học:
Dược
lực
học:
Nhóm
được
lý
trị
liệu:
thuốc
chống
trầm
cảm,
ức
chế
chọn
lọc
tái
hấp
thu
serotonin
Ma
ACT:
N
06
AB
10
Cơ
chế
tác
dung:
Escitalopram
là
một
thuốc
ức
chế
chọn
lọc
tai
hap
thu
serotonin
(S-HT)
co
ái
lực
mạnh
với
vị
trí
liên
kết
chính.
Thuốc
cũng
liên
kết
với
vị
trí
dị
lập thé
trén
chat
van
chuyén
serotonin,
với
ái
lực
nhỏ
hơn
1000
lần.
Escitalopram
không
có
hoặc
có
ái
lực
rất
nhỏ
đối
với
phan
lớn
các
receptor
bao
gồm
các
recepter
5-HT¡a,
5-HT;,
DA
Di và
Dạ,
các
receptor
a)-,
a2-,
B-
adrenoceptor,
của
histamin
H¡,
hệ
muscarine
cholinergic,
benzodiazepin,
và
các
receptor
của
opioid.
Sự
ức
chế
tái
hấp
thu
5-HT
là
cơ
chế
tác
dụng
duy
nhật
có
thể
giải
thích
được
tác
dụng d
                                
                                完全なドキュメントを読む
                                
                            

この製品に関連するアラートを検索

ドキュメントの履歴を表示する