Lidocain Kabi 2% Dung dịch tiêm

国: ベトナム

言語: ベトナム語

ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

即購入

有効成分:

Lidocain HCl

から入手可能:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

INN(国際名):

Lidocaine HCl

投薬量:

40mg/2ml

医薬品形態:

Dung dịch tiêm

パッケージ内のユニット:

Hộp 100 ống x 2ml

クラス:

Thuốc kê đơn

製:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

製品概要:

Tiêu Chuẩn: BP 2010; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri clorid, natri hydroxyd, nước cất

情報リーフレット

                                ¬
AAV
gy
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUGC
DA
PHE
DUYET
Lan
đâu:30..L.ÁÊ.I.Á-.
W⁄
MẪU
NHÃN
Tỷ
lệ:
1:1,67
40
mg
Mỗi
ống
chứa
40
mg
Lidocain
hydroclorid
T.B.
-
T.D.D.
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng,
liều
dùng
và
các
thông
tin
khác:
Xem
toa
hướng
dẫn bên
trong
hộp
th
meee
BIDIPHAR
ì
Hộp
100
ống
x
2
mL
R
Lidocain
Kabi
2%
40
mg/2mL
T.B.
-
T.D.D.
$616
SX:
HD:
CTC?
FRESENIUS
KABI
BIDIPHAR
Each
ampoule
contains
40
mg
Lidocaine
hydrochloride
Read
the
leaflet
for
further
information
LLM.
-
S.C.
GMP
-
WHO
^
-
5
Z
<
š
5
26
Ÿ
28
4
4a
=
3‘
3
.
về
>|
7
SỐ
#4
z3
3s
“
335
ove
28
ỡ
23
5
g&R
3
sẽ
Ễ
3.
5
33
2
g
ze
2
8
2
1
ý
3
i
=
Re
GH
“Bues
Yur
Yues}
‘D,0€
enb
6uou3
ộp
‡êIUN
:uenb
oeg
XSN
6unp
14>
29N43
Gunp
ns
uẹp
Buọn
fy
20g
:XS
0|
95
TP
`
HÚN
Vạg
>
yas
5
ĐtnseeogtenAlIfB9MORUP
uey
LIANG
FHd
VE
|
90Nd
ATNWND
OND
©
aL
A
Od
LIDOCAIN
KABI
2%
Lidocain
hydroclorid
40mg.
Tá
dược
(Natri
clorid,
Natri
hydroxyd,
Nước
cát)
vừa
đủ
2ml
*
Thành
phần:
_*
Tương
tác
thuốc:
Adrenalin
phối
hợp
với
lidocain
làm
giảm
tốc
độ
hấp
thu
và
độc
tính,
do
*
Dạng
bào
chế:
Dung
dịch
tiêm
iM
đó
kéo
dài
thời
gian
tác
dụng
của
lidocain.
Những
thuốc
tê
như
mexiletin,
*
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
100 ông
tiêm
x
2ml.
tocainid,
hoặc
lidocain
dùng
toàn
thân
hoặc
gây
tê
cục bộ
sẽ
gây
nguy
cơ
*
Dược
lực học:
Lidocain
là
thuốc
tê
tại
chỗ,
nhóm
amid,
có
thời
gian
tác
độc
hại
và
quá
liều
nếu
dùng
dùng
đồng
thời
bôi,
đắp
lidocain
trên
niêm
dụng
trung
bình.
Lidocain
là
thuốc
chống
loạn
nhịp,
chẹn kênh
Na”,
nhóm
mạc
với
lượng
lớn,
dùng
nhiều
lần,
dùng
ở
vùng
miệng
và
họng,
hoặc
1B,
được
dùng
tiêm
tĩnh
mạch
để
điều
trị
loạn
nhịp
tâm
thát.
nuốt.
Thuốc
chẹn
beta,
cimetidin:
ức
chế
chuyển
hóa
lidocain
ở
gan,
dẫn
đến
tăng
nguy
cơ
ngộ
độc
lidocain.
Lidocain
làm
tăng
tác

                                
                                完全なドキュメントを読む
                                
                            

この製品に関連するアラートを検索

ドキュメントの履歴を表示する