Hydrocortisone sodium succinate for Injection B.P. 100mg Thuốc bột pha tiêm

国: ベトナム

言語: ベトナム語

ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

即購入

有効成分:

Hydrocortisone (dưới dạng Hydrocortisone natri succinate)

から入手可能:

Rotaline Molekule Private Limited

INN(国際名):

Hydrocortisone (as Hydrocortisone sodium succinate)

投薬量:

100mg

医薬品形態:

Thuốc bột pha tiêm

パッケージ内のユニット:

Hộp 10 lọ

クラス:

Thuốc kê đơn

製:

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

製品概要:

Tiêu Chuẩn: BP; Tuổi Thọ: 36 tháng

情報リーフレット

                                Thử
trên
động
vật:
Glucocorticoid
có
tác
dụng
hại trên
thai.
Tuy
nhiên
các
kết
quả
này
không
tương
ứng
với người.
Dù
vậy,
dùng
thuốc
kéo
dài,
liều
cao
sẽ
gây
nguy
cơ
ức
chế
vỏ
thượng
thận
của
thai.
Dùng
trước
khi
chuyén
da,
Glucocorticoid
có
tác
dụng
bảo vệ
chống
lại
hội
chứng
suy
hô
hấp
rất
nguy
hiểm
cho
trẻ
đẻ
non.
Điều
trị
cho
người
mang
thai
nén
phéi
hop
Glucocorticoid
,
vì
bản
thân
hen
là
một
nguy
cơ
lớn
đối
với
thai.
Thời
kỳ
cho
con
bú:
Hydrocortisone
bài
tiết
qua
sữa,
gây
nguy
cơ
cho
trẻ
nhỏ,
thậm
trí
ngày
cả
với
liều
bình
thường.
Tác
động
của
thuốc
khi
lái
xe
và
vận
hành
máy
móc
Chưa
có
báo
cáo.
Tác
dụng
không
mong
muốn
của
thuốc
Tác
dụng
phụ
của
Hydrocortisone
bao
gồm:
Giữ
natri
và
nước
gây
phù
và
tăng
huyết
áp,
tăng
bài
tiết
kali
huyết:
thèm
ăn,
tăng
chuyển
hoá
quá
mức
làm
tăng
vận chuyển
calci
và
phospho
gây
loãng
xương
và
gãy
xương
tự
phát,
mat
N2,
tăng
đường
huyết
và
chậm
lành
vết
thương,
làm
chậm
phát
triển
ở
trẻ
em.
Dùng
liều
cao
khi
có
thai
gây
suy
giảm
tuyến
thượng
thận
ở
trẻ
mới
sinh
hoặc
bào
thai.
Những
đợt
dùng
liều
cao
để
cứu
trong
thời
gian
ngăn
ít
gặp
tác
dụng
phụ hơn
là
dùng
lâu
ngày
với
liều
thấp.
Sử
dụng
quá
liều
Rất
hiểm
gap
qua
liều
gây
nên ngộ
độc
cấp
hoặc
gây
chết,
Trong
các
trường
hợp
quá
liều,
không
có
thuốc
đối
kháng
điển
hình,
chỉ
điều
trị
hỗ
trợ
và
điều
trị
triệu
chứng.
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Hydrocortisone
là
một
hocmon
steroid
vỏ
thượng
thận
có
tác
dụng
chuyển
hoá
carbohydrat,
protein
và
lipid,
cân
bằng
nước
và
điện
giải,
chức
năng
của
hệ
tìm
mạch,
thận,
cơ
xương
và
thần
kinh.
Thuốc
tác
dụng
bởi
ức
chế
giải
phóng
ACTH,
đo

                                
                                完全なドキュメントを読む
                                
                            

この製品に関連するアラートを検索