国: ベトナム
言語: ベトナム語
ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cholin Alfoscerat (dưới dạng cholin alfoscerat hydrat)
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Cholinergic Alfoscerat (as choline alfoscerat hydrate)
1g
Dung dịch tiêm
Hộp 5 ống 4ml
Thuốc kê đơn
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Dinatri hydrophosphat, natri dihydrophosphat, natri clorid, Nước cất pha tiêm.
MAU NHAN (4 5 BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Lần ULL Med ll om UY ` 3 9 9 2 Rx PRESCRIPTION ONLY MEDICINE 2. = 2 S333 8 ae o2Se eS : 083 : Ø mm - Tea GLIPHALIN 1; i Sehe Inj - 4ml Pigss Choline alfoscerate - 19/4ml :i Byes fied” :¡ Sẽ :ị 8® ¡is i Shs Be ® :- A 5 ampoules of 4ml Oo: oi a3 + 3œ A Supng yung yup ‘ugh? UpL Uddny ‘doy UBL Bx ‘YUL UBL dy ‘OH Zupag yuig YUN VHdIGIA (1L đd42 ALD wpe 442 in xg VECTCIA :XS ÁgBÕN 9pt0tp9E-(0r8) :XE1 9010rp9€-(80) :Lq . W2H'4L “UtÿfN 04 uÿnÒ ‘OL Bugnud ‘4s URA FT ‘Zl XSO19S VHAIGIA 1'L WyHd 99Nd NYHd 99 AL ONQO ] 1g .. V,đ 4ml Jw x Bug ¢ doH SDK: uuy/BL - †g192SOJjE UllO4D wy ee | VHdL L5) (dưới dạng cholin alfoscerat hydrat) Thành phần: mỗi ống 4 ml chứa: Cholin alfoscera†....................... ...-- cánh Tiêu chuẩn: TCCS NOG O3HL NYS SONHL xu Chỉ định, chống chỉ định, liểu lượng & cách dùng Indicath contralndicath d & administration THEO SỰ CHỈ DẪN CỦA THẦY THUỐC AS DIRECTED BY THE PHYSICIAN (Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng) (See the leaflet inside) ' Để xa tầm tay của trẻ em, Keep out of the reach of children Để nơi khô, nhiệt đệ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Store ina dry place, not exceeding 30°C, protect from light Doc ky hudng dẫn sử dụng trước khi dùng Read instructions carefully before use Rx GLIPHALIN THUGG GAN THEO BON DUNG DICH TIEM THÀNH PHẨN: Mỗi ống 4ml chứa: ¡ø Hoại chất chính: Cholin alfoscerat.......................... 1g (dưới dạng cholin alfoscerat hydrat) + Tá được: Dinatri hydrophosphat, natri dihydrophosphat, natri clorid, nước cất pha tiêm. 'CHỈ ĐỊNH: ø Đột quy và phục hồi chức năng sau đột quy. Chấn thương sọ não, phục hồi sau chấn thương và phẫu thuật thần kinh. Sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ, thờ ơ mất định hướng. Thiểu năng não bộ, hoa mắt, nhức đầu, chóng mặt. Giảm 完全なドキュメントを読む