国: ベトナム
言語: ベトナム語
ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Mebendazole
Janssen Cilag Ltd.
Mebendazole
500 mg
Viên nén
Hộp 1 vỉ x 1 viên
Thuốc không kê đơn
Olic (Thailand) Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: Fugacar (viên nén), không hương vị: Lactose monohydrate, Methylcellulose 15mPa.s,Tinh bột ngô, Tinh bột Natri Glycolat, Cellulose vi tinh thể, Magie stearat, Silic khan dạng keo.
LABEL Artwork of secondary packaging: 9N IHX 20M1 ĐNÑG ñS NyQ ĐNO/NH IX 2Ôq 3 ZUL AVL Ay. VX 3G BO Y TE CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lân đầu:..l4..Í....£....Í„⁄2815.... {'dX3] GH {03WÌ XSN [8] xS 0 0S areca 8002 D-f & PINWORM 12 months old } JANSSEN - CILAG WHIPWORM H0OKWORM 9V 112 - N3SSNVf © aT Ss là 0W .\0 06 N3N N3IA 166 Moo 16 Bangpa-in [ndustrtal Estate Uđomsoayưh Road. Bangoa-ln Distrct. Ayưhaya Provrnce, Thái Lan theo hop dong voi JANSSEN-CILAG LTD. Dosage: One tablet for treatment of common round worm infection. Chew before swallow. Not for children under 6uondq duig tuhn '6u2ñQ YUIg XxewIpewiA “4NNG 0a uiệ õunp as uep Buôn Oo Gun 20p UK :3Eu u BuOut 22 EA duïp 112 Buou2 'Bunp u22 “duip !12 ROUNDWORM THREADWORM 3 ie SJ a SS Bao quan 6 15°C - 30°C SĐK: VN- 991-012-760 For Director of the Manufacturer , OLIC (Thailand) Ltd. Us: ‹cóP \ HC Thitima Thongkam wu f oto s LABEL (continue) Artwork of primary packaging: 4x3 | Fugacar' Fugacar' Mebendazole 500 mg Mebendazole 500 mg dự z3 ty m OLIC (Thailand) Limited 5 For Director of the Manufacturer OLIC (Thailand) Ltd. 4 ry» LF Thitima Thongkam gï19 *US, ee. A aa FUGACAR Mỗi viên chứa 500mg Mebendazole. Thành phân tá duoc: Fugacar (viên nén), không hương vị: Lactose monohydrate, Methylcellulose 15mPa.s, Tinh bột ngô, Tinh bột Natri Glycolat, Cellulose vi tinh thể, Magie stearat, Silic khan dạng keo. Mebendazole cản trở sự tạo thành vị ống tế bào ở ruột giun bằng cách kết hợp đặc hiệu vào vi ống và gây ra các thay đổi thoái hoá siêu cấu trúc ở ruột giun. Kết quả là sự sử dụng glucose và chức năng tiêu hóa của giun bị rối loạn đến độ xảy ra quá trình tự phân giải. Chỉ định Nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun t6c {Trichurls trichiura), giun móc (Aneyios(oma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius vermicularis). Liêu dùng và cách 完全なドキュメントを読む