国: ベトナム
言語: ベトナム語
ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Dextromethorphan hydrobromid
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2
Dextromethorphan hydrobromid
15mg
viên nén bao phim
hộp 20 vỉ x 30 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mì, Lactose monohydrat, Gelatin, Magnesi stearat, Titan dioxyd, Bột talc, Tween 80, Opadry green, Hydroxypropylmethylcellulose 615, Hydroxypropylmethylcellulose 606, Polyethylen glycol 6000
Zs WWHd ONG NVHd OD AL SNOO | ip) MAU HỘP THUỐC XIN LUU HANH BO Y TE Kích thước thực: 9,0 x 6,6 x 8,7cm CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT [G2025 ee ee eee = Bw si jgH ueud10U12u1011X9đ Lan d4u:22..|. ddcl&LUL EK NVHddYOHLINOALXIAG TS" | wiyd oeq u@JA 0€ X JA 02 dộH — 1 DEXTROMETHOR PHAN, | ác DEXTROMETHORPHAN | "022vxseventsenin Dextromethorphan HBr 15 mg DEXTROMETHORPHAN Dextromethorphan HBr 15 mg DEXTROMETHORPHAN CACH DUNG VA LIEU DUNG : CÔNG THỨC : : - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : mỗi lần uống 1 - 2 viên, Dextromethorphan HBr 15 mg - Dextromethorphan HBr enn 15 mg : Dextromethorphan HBr 15 mg ngày 3 - 4 lần. - Tá dược D vừa đủ 1 viên en x ~ Trẻ em 6 - 12 tuổi : mỗi lần uống 1viên, ngày 2 - 3 lần CHỈ ĐỊNH : ~ Trê em 2 - 6 tuổi : mỗi lấn uống 1z viên, ngày 2 - 3 lấn. Điều trị các chứng ho khan gây khó chịu. BẢO QUẢN : CHỐNG CHỈ ĐỊNH : : Tiếu chuẩn: TCCS Để nơi khô ráo. nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng. Quá mã an a ber i ng cùng với các Tiều chuẩn: TCCS. Số lô SX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3⁄2 s CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 Ngày SX: HD: 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3.TP.HCM ĐỀ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM 10.Công Trường Quốc Tế. Q-3.1P.HCM s 2 ty G4/P - WHO. số #30 CS, Dưỡng C. KCN Cạt Lái. 0.4, TP, HCM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG lá mày GMP só. đường C. KCN Cát Lái, Q.2, TP- HCÁf Ngày 12 tháng 07 năm 2012 TONG GIAM DOC MẪU VỈ THUỐC XIN LƯU HÀNH Kích thước thực: 8,8 x 6,3 cm MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Kích thước thực : 9,2 cm x 13,5 em DEXTROMETHORPHAN 15 mg Viên bao phim Wy CÔNG THỨC : ⁄ - Dextromethorphan HBr............ 15mg -Tá dược: Tỉnh bột ml, Lactose monohydrat, Gelatin, Magnesi stearat, Titan dioxyd, Bót talc, Tween 80, Opadry green, Hydroxypropylmethylcellulose 615, Hydroxypropylmethylcellulose 606, Polyethy 完全なドキュメントを読む