国: ベトナム
言語: ベトナム語
ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Clotrimazol
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Clotrimazol
100 mg
Viên nén đặt âm đạo
Hộp 1 vỉ x 6 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Comprecel M101, tinh bột mì, disolcel, PVP, aerosil 200, magnesi stearat, nước cất
^Z TẾ , Ce tg AN LÝ DƯỢC DAI DA PHE | DUYET maa | | 6 | Cantrisol_ Clotrimazo! 100 me om: ` @e “ Conisol Cantrisol Clotrimazol Clotrimazo! 100 me 100 mg se sẻ COHDCVMHSEIOL | ° a S Cantrisol = Cantrisol $ : Ũ | Clottmczol Clotrimazol - | 100 mg 100 me — — ® | CHPDUNC ITT ROOK SOK: ề 9 9) ae e 2 J 3 iS | 9 ạ 5 Cantrsol Cantrisol Y) a YY _o & Clotimazot Ciotfimesol m——.ơ ° 5 # — 5 2 Đ Oo 100 me kẻ fq 3 fe Sire F 2] ~ $$ 7| oy eG Contrsl 2 Contrsol i 8 E N 3 E 3 2 Clotrtnczol Clotrimazol i 20 2a g s E 3 100 mg ; $ E=9 3 s = CDCVMHSIIOA om: | 8 £ 3 5 a me c ñ a S&Sz Ciommezol A We 2 ắa | | 100 ma ° d # OF a Cantrisol Clotrimazol 100 mg _swram - CANTRISOL | Hộp (148 x 45 x 18 )mm _KICHTHUOC Vi (145.x70 )mm PHO TONG GIAMDOC | | + | | co C:60 c:0 M:100 MO M:0 MÀU SẮC Y:100 Y:80 Y0 | DS. X4 Van Noh K:0 K:20 - K:100 TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Viên nén đặt âm đạo CANTRISOL Công thức: Cho l1 viên Clotrimazol 100 mg Tá dược vừa đủ ] viên (Ta duoc: Comprecel M101, tinh bét mi, disolcel, PVP, aerosil 200, magnesi stearat, nước cất) Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên nén đặt âm đạo. Các đặc tính dược lực học: - Clotrimazol là thuốc chống nắm phổ rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh ngoài da do nhiễm các loài nấm gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên Trichomonas, Staphylococcus va Bacteroides. Khéng co tac dung voi Lactobacilli. - Cơ chế tác dụng của clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong màng tế bào nắm, làm thay đổi tính thấm của màng, gây mất các 完全なドキュメントを読む