Cadineuron Viên nén bao phim

国: ベトナム

言語: ベトナム語

ソース: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

即購入

有効成分:

Magnesi lactat dihydrat; Pyridoxin hydroclorid

から入手可能:

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

INN(国際名):

Magnesium lactate dihydrate; Pyridoxine hydroclorid

投薬量:

470 mg; 5 mg

医薬品形態:

Viên nén bao phim

パッケージ内のユニット:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

クラス:

Thuốc không kê đơn

製:

Công ty TNHH US pharma USA

製品概要:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Natri starch glycolat, Talc, Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615, PEG 6000, Titan dioxyt

情報リーフレット

                                BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Lan
dw:
A0../...04/..060]8
:(dx3)
GH
:CPIN)
XS
AGN
:('ON
12188)
XS
0Ị
0S
:(ON
9U)
»qS
Cadineuron
Composition:
Each
film
coated
tablet
contains:
Magnesi
lactat
dihydrat
é
470mg
Pyridoxin
hydroclorid.....
.-..Ðmg
Excipients
q.s...
sone
tablet
indicat
contra-indi
dosage,
adml
ation:
Please
reter
to
enclosed
package
insert.
Storage:
In
a
dry
and
coo!
place,
below
30°C,
protect
from
direct
sunlight.
Speclficatlon:
Manufacturer.
Rea
usp
Manufacturer:
US
PHARMA
USA
COMPANY
LIMITED
ana
Lot
B1-10,
02
Street,
Tay
Bac
Cu
Chi
industrial
Zone,
HCMC.
Cadineuron
Thành
phần:
Mỗi
viên
nón
bao
phim
chứa:
Magnesi
lactat
dihydrat
..470mg
Pyridoxin
hydroelorid................
5mg
Excipients
q.s
1tablet
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng:
Xem
tở
hướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong
hộp
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất
IS
Nhà
sản
xuất:
Công
Ty
TNHH
US
PHARMA
Lô
B1-10,
Đường
D2,
KCN
Tây
Bắc
Củ
Chị,
TP,
v
‘<
¬
a
9
&,
Si
sy
<
a
3
a
”
IE1pÁLtlip
JE)2B|
iseuBeyy
HOanouIpDp2
2
7
PISS
CADINEURON
Viên
nén
bao
phim
Mỗi
viên
nén
bao
và
Magnesi
lactat
dihydrat
Pyridoxin
hydroclorid
5,00
mg
Tá
dược:
Tinh
bét
sin,
Lactose,
Polyvinyl
pyrrolidon
(PVP)
K30,
Natri
starch
glycolat,
Talc,
Magnesi
stearat,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
(HPMC)
606,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
(HPMC)
615,
PEG
6000,
Titan
dioxyt.
Phân
loại
CADINEURON
là
thuốc
được
dùng
điều
trị
các
trường
hợp
thiếu
Magnesium
Chỉ
đỉnh
CADINEURON
được
chỉ
định
các
trường
hợp
:
-
Thiếu
Magnesium
nặng,
riêng
biệt
hay
kết
hợp.
-
Rối
loạn
các
chức
năng
trong
trường
hợp
co
giật
tetani
hay
tạng
co
giật
khi
chưa
có
thuốc
điều
trị
đặc
hiệu.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Nếu
cần
biết
thêm
thông
tin,
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sĩ.
Liều
lượng
và
cách
dùng
Liều
dùng

                                
                                完全なドキュメントを読む
                                
                            

ドキュメントの履歴を表示する