Ország: Vietnam
Nyelv: vietnami
Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Diclofenac natri; Methyl salicylat; Menthol; Camphor
Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd
Diclofenac sodium; Methyl salicylate; Menthol; Camphor
100mg; 400mg; 400mg; 200mg
Gel nhũ tương bôi da
hộp 1 tuýp 10 gam
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Carbormers, Triethanolamin, Cetyl Alcol, Tween 20, Span 80, Isopropanol, Propyglycol, Nipagin, Nipasol, Nước cất
MẪU HỘP GIẤY /O/CONG TY CPA 'ÍDƯỢC TRUNG U 12cm Volsamen’ Tube 109 3 ANTI-INFLAMMATORY; ANALGESIC MEDIPHARCO Compositions: Each 10g contains: Indications - Contraindications Sodium Diclofenac .... & Dosage - Administration & Another Informations: NO Methyl salicylate .... See insert. 3 Menthol.... ‘i Storage: Store in a dry place, below 30°C, protect from light. Camphor..... KEEP 0UT 0F REACH 0F CHILDREN CN aa PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING See = ca W 1 P 0 samen Tuýp 100 CTCP DUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD Nó Wn © 8 Nguyễn Trường Tộ - Tp.Huế - Việt nam an Thành phần: Mỗi 10g có chứa: Ghỉ định - Chống chỉ định & Gách dùng - Liều dùng Natri diclofenac ...........100mg & Các thông tin khác: Xin doc tờ hướng dẫn sử dụng. Methyl salicylat . .400 mg Điều kiện hảo quản: Menthol.........................400 mg Nơi khô thoáng, dưới 30, tránh ánh sáng. Camphor...................200 mg DE XA TAM TAY CUA TRE EM Tá duợc vừa đủ........... 40g ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUGC KHI DUNG 01( 0} la fo. 250 40 Les MAU TUYP NHOM 10g ⁄œ 3 CÔNG TY CPX š Íbược TRUNG vo’ tall - *\MEDIPH Ree) ¿| lkawe É& đa ê TENA) samen® es Tuyp 10g ~ 7 ? £T0P DƯỢC TW MEDIPHARCO-TENAMYD HUA eS | | > | Emulgel topical CHÍ ĐỊNH Volsamen® KHÔNG ĐU0C UỐNG © KHONG DUOC BOI VAO MAT MEDIPHARCO *Qhi chú: Số lô SX và hạn dùng được dập ở đáy tuýp MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: VOLSAMEN Gel nhii tuong béi da CÔNG THỨC: Mỗi tuýp 10 g chứa: Natri Diclofenac ....100 mg Methyl salicylat. .400 mg Menthol................... ....400 mg Camphor............................200 mg Tá dược: Carbomers, Triethanolamin, Cetyl Alcol, Tween 20, Span 80, lsopropanol, Propylen glycol, Nipagin, Nipasol, Nước cất.. vừa đủ 10gam. CHỈ ĐỊNH: Được dùng điều trị tại chỗ trong các trường hợp: * Gác chứng sưng nhức do thấp khớp: - Olvassa el a teljes dokumentumot