Vaminolact Dung dịch truyền tĩnh mạch

Ország: Vietnam

Nyelv: vietnami

Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Vedd Meg Most

Betegtájékoztató Betegtájékoztató (PIL)
08-07-2019

Aktív összetevők:

Mỗi chai 1000ml chứa: Alanin ; Arginin; Acid aspartic ; Cystein ; Acid Glutamic; Glycin; Histidin; Isoleucin ; Leucin ; Lysin (dưới dạng monohydrat) ; Methionin ; Phenylalanin ; Prolin

Beszerezhető a:

Fresenius Kabi Deutschland GmbH.

INN (nemzetközi neve):

Each bottle 1000ml contains: Alanin ; Arginin; aspartic Acid ; Cysteine ; Glutamic Acid; Glycin; Histidin; Isoleucin ; Leucin ; Lysine (in the form monohydrate) ; Methionine ; Phenylalanine ; By

Adagolás:

630mg; 410 mg; 410 mg; 100 mg; 710 mg; 210 mg; 210 mg; 310 mg; 700 mg; 560 mg;

Gyógyszerészeti forma:

Dung dịch truyền tĩnh mạch

db csomag:

Chai thủy tinh 100ml

Osztály:

Thuốc kê đơn

Gyártó:

Fresenius Kabi Austria GmbH

Termék összefoglaló:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: nước cất pha tiêm

Betegtájékoztató

                                VG
ì
A
8
=
©
Rx
-
Thuốc
bán
theo
đơn.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử dụng
trước
khi
dùng.
Ð.
thuắc xa
tầm
với
của
trẻ
em.
la)
4
Vaminolact
-
Dung
dich
truyền
tĩnh
mạch
Chai
100
mi
Dung
dịch
chỉ
dùng
1
lần.
Phần
dung
dịch
không
dùng
hết
nên
bỏ
đi.
Chi
4
định,
chẳng
chỉ
định,
cách
dùng
và.
các
thông
tin
khác:
xem
trong
hướng
tr
3
`
dân
sử
dụng
đính
kèm.
Bảo
quản
ở
nhiệt
độ khéng
qua
30°C.
Tranh
anh
sang.
Khéng
déng
lanh."NSX,
HD,
Sé
16
SX”
xem
“Manufact.
Date,
Use
before,
Batch
No.”
trén
bao
bi
SÐĐK:
Sản
xuất
bởi:
Fresenius
Kahi
Austria
GmhH.
.
Hafnerstrasse
(HainerstraRe)
36,
A-8055,
Graz,
Ao
ONNK:
we
900d
ATNYAO
OND
LUANG
|
T0
ry
rz†:n
u#]
M094277/01
EXP
Vaminolact™
Eye
=Solution
for
intravenous
use
The
contents
of
this
bottle
are
for
a
=
==
Single
Infušion
only.
10
ml
œntains:
alanine
6.5
9,
arginine
4.1
g,
aspartic
acid
wy
roma
g
solution
must
be
disca
4.1
g,
cysteine/cystine
1.0
g,
glutamic
acid
7.1
g,
glycine
2.1
g,
histidine
2.1
g,
Isoleucine
3.1
g,
leucine
7.0
g,
lysine
5.6
9.
d.
I9
W
Auew
E8
9peLs
PJU2S‡naq
sniuasaly
IqEy
HqULuĐ
pu
0
meffionine
1,Zg,
phenylalanine
2.7
g,
proline
5.6
g,
serine
For
dosagè,
adminktration
and
defailed
3.99,
taurigé
300
mg,
threonine
3.6
g,
tryptophan
1.4
g, ty-
perce
es
af
package
Bae
—
TØsine
50mg,
valine
ã.B
g,
water
for
injections
to
1000
mi.
‘
‘
Nitrogen:
9,3
9/1000
mi.
Do
not
store
above
30
°C.
oc
/
Energy
content:
1.0
MJ
{240
kcal)/1000
mi
Do
not
freeze:
Protect
from
light.
\
Manufactured
by:
Fresenius
Kabi
Austria
GmbH,
Graz,
Austria,
j
\
š
§
£
8
Batch
No.;
00
mi
hs
room
TIL
/6/76
Thuốc
bán
theo
đơn.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Đẻ
tránh
xa
tằm
với
của
trẻ
em.
VAMINOLACT
Mô
tả
Vaminolact
là
dung
dịch
đạm
đẻ
truyền
tĩnh
mạch.
Vaminolact
là
dung
dịch trong
suốt,
không
màu
hoặc
có
màu
vàng
nhạt,
không
có các
chát
điện
giải,
dùng để
nuôi
dưỡng
qua
đư
                                
                                Olvassa el a teljes dokumentumot