Vitamin B1 + B6 + PP Viên nén bao phim

מדינה: וייטנאם

שפה: ויאטנמית

מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

קנה את זה

הורד עלון מידע (PIL)
08-07-2019

מרכיב פעיל:

Thiamin nitrat ; Pyridoxin hydroclorid ; Nicotinamid

זמין מ:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

INN (שם בינלאומי):

Thiamin nitrate ; Pyridoxine hydroclorid ; Nicotinamide

כמות:

12,5mg; 12,5mg; 12,5mg

טופס פרצבטיות:

Viên nén bao phim

יחידות באריזה:

hộp 10 vỉ x 10 viên

סיווג:

Thuốc không kê đơn

תוצרת:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

leaflet_short:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Đường kính trắng, Dicalci phosphat, Magnesi stearat, Talc, Mycrocrystallin cellulose, Aerosil, PVA, HPMC 606, HPMC 55, Ethyl cellulose, Sunset yellow lake, Erythrosin lake, Titan dioxid, Talc, PEG 6000, Tween 80, Triethyl citrat

עלון מידע

                                UOC
DA
PHE
BUY
^Z
BỘ
Y
TẾ
“Z
La)
9
AN
LYD
A
CUC
QU
ỆT
¡DJ
2b”,
Lần
đầu
40
vi
x
10
viên
nén
bao
phim
GMP-WHO
VITAMIN
B1+B6+PP
Thành
phần:
Mỗi
viên
chứa
Đảo
quản:
Vitamin
B1
m5...
12,5
mg
Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C
Vitamin
B6........................................
125mg
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TCCS
Vitamin
PP..
sessrei.125
T8
—
SĐM:..................................
Tá
dược...........
vừa
đủ
1
viên
nén
bao
phim
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
Để
xa
tầm
tay
của
trẻ
em
dùng,
tác
dụng
không
mong
muốn
và
các
ĐH
Ruộng
các
s
ÿng
tước
NHÍ
dừng
thông
tin
khác:
—
_
n
thêm
thông
tin
xin
hỏi ý
kiến
bác
sĩ
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
TW
MEDIPLANTEX
358
đường
Giải
Phóng,
Hà
Nội,
Việt
Nam
SX
tại
NM
DP
số
2:
Trung
Hậu,
Tiền
phong,
Mê
Linh,
Hà
Nội
Só
lô
SX..............
Ngày
SX.............
Hạn
dùng...............
“TỐNG
GIÁM
ĐỐC
TS.
Ming
At
link Lang
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
VITAMIN
BI
+
B6
+
PP
Dạng
bào
chế:
Viên nén
bao
phim
Trình
bày:
Hộp
I0
vi
x
10
viên
Thanh
phan:
cho
1
viên
~
Vitamin
B1----------
12,5mg
l
⁄
Vitamin
B6----------
12,5mg
⁄
Vitamin
PP----------
12,5mg
Ta
duoc:
Tinh
bét
sin,
Dudng
kinh
trang,
Dicalci
phosphat,
Magnesi
stearat,
Talc,
Mycrocrystallin
cellulose,
Aerosil,
PVA,
HPMC
606,
HPMC
55,
Ethyl
cellulose,
Sunset
yellow
lake,
Erythrosin
lake,
Titan
dioxid,
Talc,
PEG
6000,
Tween
80,
Triethy]
citrat
vira
du
1
vién.
Dược
lực
học:
-
Vitamin
BI:
là
coenzym
tham
gia
vào
quá
trình
chuyên
hóa
glucid
trong
co
thé,
thực
tế
không
có
tác
dụng
dược
lý,
thậm
chí
ở
liều
cao
Thiamin
pyrophosphat,
dạng
thiamin
có
hoạt
tính
sinh
lý,
là
coenzym
chuyền
hóa
carbohydrat
lam
nhiệm
vụ
khử
carboxyl
của
các
alpha
-
cetoacid
như
pyruvat
va
alpha
-
cetoglutarat
va
trong
việc
sử
dụng
pentose
trong
chu
trinh
hexose
monophosphat.
-
Vitamin
B6:
khi
                                
                                קרא את המסמך השלם