מדינה: וייטנאם
שפה: ויאטנמית
מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thiamin nitrat ; Pyridoxin hydroclorid ; Nicotinamid
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Thiamin nitrate ; Pyridoxine hydroclorid ; Nicotinamide
12,5mg; 12,5mg; 12,5mg
Viên nén bao phim
hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Đường kính trắng, Dicalci phosphat, Magnesi stearat, Talc, Mycrocrystallin cellulose, Aerosil, PVA, HPMC 606, HPMC 55, Ethyl cellulose, Sunset yellow lake, Erythrosin lake, Titan dioxid, Talc, PEG 6000, Tween 80, Triethyl citrat
UOC DA PHE BUY ^Z BỘ Y TẾ “Z La) 9 AN LYD A CUC QU ỆT ¡DJ 2b”, Lần đầu 40 vi x 10 viên nén bao phim GMP-WHO VITAMIN B1+B6+PP Thành phần: Mỗi viên chứa Đảo quản: Vitamin B1 m5... 12,5 mg Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Vitamin B6........................................ 125mg Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Vitamin PP.. sessrei.125 T8 — SĐM:.................................. Tá dược........... vừa đủ 1 viên nén bao phim Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách Để xa tầm tay của trẻ em dùng, tác dụng không mong muốn và các ĐH Ruộng các s ÿng tước NHÍ dừng thông tin khác: — _ n thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ Xem tờ hướng dẫn sử dụng CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 đường Giải Phóng, Hà Nội, Việt Nam SX tại NM DP số 2: Trung Hậu, Tiền phong, Mê Linh, Hà Nội Só lô SX.............. Ngày SX............. Hạn dùng............... “TỐNG GIÁM ĐỐC TS. Ming At link Lang TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VITAMIN BI + B6 + PP Dạng bào chế: Viên nén bao phim Trình bày: Hộp I0 vi x 10 viên Thanh phan: cho 1 viên ~ Vitamin B1---------- 12,5mg l ⁄ Vitamin B6---------- 12,5mg ⁄ Vitamin PP---------- 12,5mg Ta duoc: Tinh bét sin, Dudng kinh trang, Dicalci phosphat, Magnesi stearat, Talc, Mycrocrystallin cellulose, Aerosil, PVA, HPMC 606, HPMC 55, Ethyl cellulose, Sunset yellow lake, Erythrosin lake, Titan dioxid, Talc, PEG 6000, Tween 80, Triethy] citrat vira du 1 vién. Dược lực học: - Vitamin BI: là coenzym tham gia vào quá trình chuyên hóa glucid trong co thé, thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyền hóa carbohydrat lam nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha - cetoacid như pyruvat va alpha - cetoglutarat va trong việc sử dụng pentose trong chu trinh hexose monophosphat. - Vitamin B6: khi קרא את המסמך השלם